Đại học Y khoa Mandalay
Founded 1954 as branch faculty, became faculty of University of Mandalay 1958 and acquired present title and status 1964. A State institution.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 26
- Bộ phận gây mêCác lĩnh vực nghiên cứu: Gây mê
- Anatomy Department/DivisionCác lĩnh vực nghiên cứu: Giải phẫu học
- Khoa hóa sinh/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa sinh
- Khoa sinh học/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học
- Khoa BotanyCác lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học
- Khoa hóa học/bộ phận
- Bộ phận/phòng tiếng AnhCác lĩnh vực nghiên cứu: Anh
- Bộ phận y khoa pháp yCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp y và Nha khoa
- Khoa y học/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Sở y tế tâm thần/bộ phận
- Bộ phận vi sinhCác lĩnh vực nghiên cứu: Vi trùng học
- Sở/bộ phận MyanmarCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiếng mẹ đẻ
- Bộ phận sản phụ khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Phụ khoa và sản khoa
- Khoa mắt/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhãn khoa
- Bộ phận chỉnh hình và chấn thương
- Bộ phận otorhinolaryngology
- Khoa nhi/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhi khoa
- Phòng bệnh lý/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học
- Khoa dược lý/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược lý
- Khoa vật lý và phục hồi chức năng/bộ phận
- Phòng dự phòng và y học xã hội/bộ phận
- Bộ phận/x quangCác lĩnh vực nghiên cứu: X quang
- Phòng da/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu
- Phòng phẫu thuật/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Phẫu thuật
- Zoology sở/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Động vật học
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate