Đại học tự trị Chiriquí (UNACHI)
Founded 1994, acquired present status and title 1995.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 10
- Khoa Khoa học tự nhiênCác lĩnh vực nghiên cứu: Chế độ ăn kiêng, Tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật y khoa, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Tiệm thuốc, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa Quản trị kinh doanh và kế toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh máy tính, Kinh doanh quốc tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý vận tải, Ngân hàng, Số liệu thống kê, Tài chính, công nghệ thông tin, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa Khoa học giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục, Quản lý giáo dục, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục
- Khoa nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Biểu diễn nghệ thuật, Tài nguyên thiên nhiên, Sinh thái học, Khách sạn và nhà hàng, người Tây Ban Nha, người Pháp, Giáo dục Ngoại ngữ, Âm nhạc, Xã hội học, Giáo dục thể chất, Văn chương, Du lịch, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học, Anh
- Khoa Luật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Khoa hành chính côngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu thư ký, Quan hệ quốc tế, Công tac xa hội, nguồn nhân lực, Quản trị công, Quản trị
- Khoa truyền thông xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Đài phát thanh và truyền hình, Quan hệ công chúng, Quảng cáo và công khai, Truyền thông đại chúng, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate and entrance examination