Kasimir Pułaski Đại học Công nghệ và Nhân văn ở Radom
Founded in 1950 as Evening Engineering School with one department of Mechanical Engineering, acquired present status and title in 2012.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Science and Higher Education, Polish Accreditation Committee
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 10
- Khoa kỹ thuật cơ khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Sưởi ấm và lạnh, Chế tạo máy móc, Cơ học, Quản lý kỹ thuật, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật điện tử, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Vật lý
- Bộ phận ngoại ngữ
- Cơ sở giáo dục thể thaoCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục thể chất
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghệ thuật đồ họa, Điêu khắc, Nhiếp ảnh, Biểu diễn nghệ thuật, Vẽ và vẽ, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật tạo hình, Thiết kế đồ họa, Thiết kế, Kiến trúc, Mỹ thuật
- Khoa học máy tính và khoa toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Toán học và Khoa học Máy tính
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo hiểm, Toán học và Khoa học Máy tính, Kỹ thuật an toàn, Ứng dụng toán học, Kinh doanh máy tính, Nghiên cứu phát triển, Quan hệ quốc tế, Ngân hàng, Số liệu thống kê, Kinh doanh quốc tế, Quản trị, Xã hội học, Triết học, Tiếp thị, Tài chính, Pháp luật, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa học y tế và giáo dục thể chất
- Khoa học vật liệu, công nghệ và thiết kế khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Thẩm mỹ, Thiết kế dệt may, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Thiết kế, Kỹ thuật môi trường, Hóa học
- Khoa Triết học và sư phạmCác lĩnh vực nghiên cứu: Triết học, Dịch thuật và Giải thích, tiếng Đức, sư phạm, Báo chí, Những ngôn ngữ hiện đại, Nghiên cứu truyền thông, Văn chương, Anh
- Khoa vận tải và kỹ thuật điệnCác lĩnh vực nghiên cứu: Đo lường và kỹ thuật chính xác, Kỹ thuật vận tải, Quản lý vận tải, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Tiếp thị
Học phí mỗi năm
Nội tệ: PLN
2.000,00 PLN – 2.000,00 PLN
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Matura)
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
483,98 US$ – 483,98 US$