Đại học kỹ thuật bang Volgograd
Founded 1930, acquired present status and title 1993.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 9
- Khoa kỹ thuật thực phẩmCác lĩnh vực nghiên cứu: Cơ học, Hóa học ứng dụng, Tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật điện và điện tử, Quản lý môi trường, Công nghệ thực phẩm, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa kỹ thuật cơ khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Chế tạo máy móc, Đô họa may tinh, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ sư cơ khí
- Khoa kỹ thuật ô tô và máy kéoCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật ô tô
- Khoa vận tải ô tô
- Khoa kỹ thuật hóa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa phân tích, Thiết bị nông nghiệp, Công nghệ Polymer và Nhựa, Cơ học, Hóa học hữu cơ, Công nghệ dệt, Thiết kế dệt may, Sinh học phân tử, Kỹ thuật điện và điện tử, Quản lý môi trường, Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Hóa sinh, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ, Kỹ thuật môi trường, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa kinh tế và quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế quốc tế, Ứng dụng toán học, Quảng cáo và công khai, Kinh doanh quốc tế, Tiếp thị, Tài chính, Khoa học máy tính, Kinh tế học, Sự quản lý
- Khoa điện tử và khoa học máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Xử lí dữ liệu, Đô họa may tinh, Phân tích hệ thống, Mạng máy tính, Khoa học thông tin, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính, Vật lý
- Khoa nghiên cứu sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Xử lí dữ liệu, Kinh doanh máy tính, Mạng máy tính, Quảng cáo và công khai, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kinh tế học, Sự quản lý
- Khoa công nghệ vật liệu kết cấu
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Attestat o polnom srednem obrazovanii) or equivalent