Đại học Belgrade
Founded 1808 as School, became Lyceum 1838, and College with Faculties of Philosophy, Law, and Technology 1863. Acquired present status and title 1905.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Commission for Accreditation and Quality Assurance.
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 31
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo vệ thực vật và cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ thực phẩm, Nông nghiệp
- Khoa kiến trúcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Khoa sinh học
- Khoa hóa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học
- Khoa kỹ thuật xây dựng
- Khoa y học Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế quốc tế, Số liệu thống kê, Kinh doanh và thương mại, toán học, Kế toán, Kinh tế học
- Khoa lâm nghiệp
- Khoa địa lý
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Pháp luật hình sự, Quan hệ quốc tế, Pháp luật
- Khoa toán
- Khoa kỹ thuật cơ khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư cơ khí
- Khoa khai thác mỏ và địa chất
- Khoa Khoa học tổ chứcCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học thông tin, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa thần học chính thốngCác lĩnh vực nghiên cứu: Thần học
- Khoa dược
- Khoa Triết học
- Khoa Triết họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục người lớn, Triết học, Khảo cổ học, Nhân loại học, sư phạm, Xã hội học, Triết học, Lịch sử
- Khoa hóa lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý
- Khoa vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Khoa học chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Phúc lợi xã hội, Quan hệ quốc tế, Báo chí, Công tac xa hội, Nghiên cứu truyền thông, Khoa học chính trị
- Khoa nghiên cứu an ninh
- Khoa Giáo dục đặc biệt và phục hồi chức năng
- Khoa thể thao và giáo dục thể chất
- Khoa đào tạo giáo viên
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật luyện kim, Kỹ thuật khai thác mỏ, Quản lý thông tin, Kỹ thuật điện tử, Kỹ sư cơ khí
- Khoa công nghệ và luyện kim
- Khoa vận tải và kỹ thuật giao thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật vận tải
- Khoa thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
- Trường kỹ thuật điện
- Y học trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Uverenje o Završenoj Srednjoj Školi) and entrance examination