Đại học Stellenbosch
Founded 1866 as College, became independent University 1918. An autonomous Institution receiving financial support from the State.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education
Lớp 4
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 34
- Viện khoa học polymerCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ Polymer và Nhựa
- Viện khoa học nâng caoCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên
- Khoa AgriSciencesCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Nghiên cứu về đất, Làm vườn, Di truyền học, Kinh tế nông nghiệp, Lâm nghiệp, Nông học, Động vật học, Sinh thái học, Khoa học thực phẩm, Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuật và khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Nghệ thuật tạo hình, Trung Quốc, Nhân loại học, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Rạp hát, người Pháp, Báo chí, Công tac xa hội, Khoa học thông tin, Âm nhạc, Mỹ thuật, Xã hội học, Nghiên cứu môi trường, Triết học, nghệ thuật và nhân văn, Khoa học chính trị, Lịch sử, Tâm lý học, Anh
- Khoa Khoa học kinh tế và quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý công nghiệp và tổ chức, Quản lý vận tải, Số liệu thống kê, Quản trị công, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Chương trình giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Khoa học giáo dục, Các môn thể thao, Giáo dục thể chất, Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý kỹ thuật, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa Luật
- Khoa y học và khoa học sức khỏeCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Tim mạch, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Ung thư, Nhãn khoa, Pháp y và Nha khoa, Gây mê, Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Sức khỏe cộng đồng, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, X quang, Sinh lý học, Kỹ thuật y khoa, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Dinh dưỡng, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Điều dưỡng
- Khoa học quân sựCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học quân sự
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học hữu cơ, Thực vật học, Ứng dụng toán học, Sinh lý học, Động vật học, Địa chất, Vi trùng học, Hóa sinh, Môn Địa lý, Nghiên cứu môi trường, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa thần họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thần học
- Viện khoa học máy tính ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Tương lai viện nghiên cứu
- Viện kỹ thuật công nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật công nghiệp
- Viện nghiên cứu laserCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Viện khoa học toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: toán học
- Toán và khoa học viện giảng dạy
- Viện công nghệ sinh học PlantCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học
- Viện hiệu suất thể thaoCác lĩnh vực nghiên cứu: Các môn thể thao
- Viện kỹ thuật kết cấuCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ xây dựng
- Viện vật lý lí thuyếtCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Viện công nghệ truyền tảiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật vận tải
- Viện kỹ thuật môi trường và nước
- Viện công nghệ sinh học Wine
- Viện gỗ và sợiCác lĩnh vực nghiên cứu: Lâm nghiệp
- Lo âu và stress rối loạn đơn vịCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
- Đơn vị nghiên cứu lâm sàng bệnh trẻ em
- Quản trị doanh nghiệp ở châu Phi đơn vị
- Tâm lý học giáo dục đơn vịCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học giáo dục
- Đơn vị toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Toán học
- Tâm lý học đơn vịCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: National Senior Certificate (NSC), an aggregate of at least 4 (50-59%) in for subjects designated for university study.