Đại học Siam (SU)
Founded 1965 as Siam Technical College. Acquired present status and title 1986.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
Higher Education Commission, Ministry of Education
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 17
- Trung tâm nghệ thuật và văn hóa
- Trung tâm giáo dục hợp tác
- Trung tâm ngôn ngữ
- Cao đẳng Quốc tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Khách sạn và nhà hàng, Quản lý khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm, Du lịch, công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh
- Cao đẳng biểu diễn nghệ thuật
- Khoa Quản trị kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý công nghiệp, Kinh doanh máy tính, Ngân hàng, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa nghệ thuật truyền thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Đài phát thanh và truyền hình, Nghệ thuật giao tiếp, Biểu diễn nghệ thuật, Quan hệ công chúng, Quảng cáo và công khai, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: In và in, Quản lý kỹ thuật, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính
- Khoa Luật
- Khoa nghệ thuật tự doCác lĩnh vực nghiên cứu: tiếng Nhật, Quản lý khách sạn, Nghiên cứu truyền thông, Du lịch, nghệ thuật và nhân văn, Anh
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Khoa dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Khoa học tự nhiên, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
- Trường nghiên cứu sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý kỹ thuật, Nghệ thuật giao tiếp, Quản lý giáo dục, Quản trị công, Kỹ thuật, Khoa học chính trị, Tiếp thị, công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh
- Trường quản lý khách sạn và du lịch
- Trường đại học quốc tế
Học phí mỗi năm
Nội tệ: THB
21.000,00 ฿ – 55.000,00 ฿
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Mathayom 6, Mathayom Suksa 5) or equivalent
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
605,73 US$ – 1.586,43 US$