Đại học Giao thông vận tải (UTC)
Founded 1945 as College of Public Works. Acquired present status 1962.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education and Training (MOET)
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 12
- Trung tâm giáo dục quốc tế
- Khoa kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Công trình dân dụng
- Khoa kỹ thuật điện và điện tử
- Khoa công nghệ thông tin
- Khoa kỹ thuật cơ khí
- Khoa Giáo dục quốc phòngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học quân sự
- Khoa lý thuyết chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học chính trị
- Khoa vận tải và kinh tế
- Viện kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật xây dựng
- Viện quản lý và kế hoạch vận tảiCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý vận tải
- Viện môi trường và an toàn vận tảiCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý vận tải