Đại học Quebec - Trường Kỹ thuật - ETS (ETS)
Founded 1974. An Engineering School, part of the University of Quebec network specialized in applied engineering and technology. Cooperative education system with work-study programme.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 32
- Công nghệ nhiệt/Technologie thermique Centre
- Bộ phận kỹ thuật sản xuất tự động
- Bộ phận kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thủy lực, Quản lý kỹ thuật, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật môi trường
- Bộ phận kỹ thuật điện
- Bộ phận kỹ thuật cơ khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý công nghiệp, Kỹ sư hàng không và hàng không vũ trụ, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật, Kỹ sư cơ khí
- Khoa kỹ thuật phần mềm và bộ phận công nghệ thông tin
- Hệ thống máy tính kiến trúc phòng thí nghiệmCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật máy tính
- Kiểm soát và Robotics/commande et de robotique phòng thí nghiệm
- Thiết kế và điều khiển hệ thống sản xuất/Conception et contrôle des Systèmes de phòng thí nghiệm sản xuấtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật sản xuất
- Quản lý mạng và viễn thông/tiêu hoá des réseaux informatiques et de télécommunications phòng thí nghiệm
- Truyền thông đa phương tiện trong Telepresence/truyền thông multimédia en téléprésence phòng thí nghiệm
- Vỉa hè, đường và vật liệu bitum/Chaussées, Routes et enrobés bitumineux phòng thí nghiệm
- Công nghệ sản xuất hội nhập/Intédi des công nghệ de sản xuất phòng thí nghiệmCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật sản xuất
- Sản phẩm, quy trình và hệ thống kỹ thuật phòng thí nghiệmCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật
- Semantics và nhận thức kỹ thuật phòng thí nghiệm
- Hợp kim bộ nhớ hình dạng và hệ thống thông minh/Alliages à Mémoire et Les Systèmes phòng thí nghiệm intellinam
- Phân tích căng thẳng bởi phần tử hữu hạn và thử nghiệm/phân tích des contraintes par Éléments Finis et expérimentation phòng thí nghiệmCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư cơ khí
- Viễn thông và vi điện tử hội nhập/Communications et d'intédi de la microélectronique phòng thí nghiệmCác lĩnh vực nghiên cứu: kỹ thuật viễn thông
- Hoạt động kiểm soát, Hệ thống điện tử và Aeroservoco/commande hoạt động, Avionique et aéroservoélasticité Research DivisionCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư hàng không và hàng không vũ trụ
- Nghiên cứu chuyên sâu về viễn thông/recherche avancée en télécommunications Research DivisionCác lĩnh vực nghiên cứu: kỹ thuật viễn thông
- Ban nghiên cứu avionic và NavigationCác lĩnh vực nghiên cứu: Vận tải hàng không
- Nghiên cứu phát triển và ứng dụng trong mô hình môi trường/Développement et en recherche appliquée à la modélisation môiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật môi trường
- Phát triển và nghiên cứu cấu trúc và phục hồi chức năng/Développement et recherche en cấu trúc et réhabilitation bộ phận nghiên cứuCác lĩnh vực nghiên cứu: Công trình dân dụng
- Trạm thực nghiệm các quy trình thí điểm trong môi trường/trạm expérimentale des procédés pilotes en phòng nghiên cứu môiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật môi trường
- Bộ phận nghiên cứu hình ảnh và chỉnh hình hình
- Hội nhập và phát triển bền vững trong môi trường xây dựng/Intémigration et Développement bền vi môi trông nghiên cứu phân chiaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu phát triển
- Máy động lực, cấu trúc và quy trình/máy Dynamique des, des cấu trúc et des procédés bộ phận nghiên cứuCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư cơ khí
- Bộ phận nghiên cứu đa phương tiệnCác lĩnh vực nghiên cứu: Đa phương tiện
- Bộ phận nghiên cứu an toàn lao động/Sécurité du TravailCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật an toàn
- Điện tử và kiểm soát công nghiệp/Electronique de puissance et commande Industrielle bộ phận nghiên cứuCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật điện, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện tử
- Sản xuất của Francis Turbine Shroud Ring/chế tạo de Couronnes de tuabin Francis Research DivisionCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thủy lực
- Quản lý kỹ thuật phần mềm/bộ phận nghiên cứu Génie logicielCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật phần mềm
Học phí mỗi năm
Nội tệ: CAD
1.126,00 CA$ – 6.913,00 CA$
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Diploma of Collegial Studies (DEC) following successful completion of 3-year pre-university course in physical technology or technology of computer-controlled systems, at a CEGEP (Collège d'Enseignement général et professionnel) in Quebec, or recognized equivalent
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
806,06 US$ – 4.948,72 US$