Đại học Guayaquil
Founded 1867 as Junta Universitaria, became Universidad del Guayas, then Universidad de Guayaquil 1897. Became autonomous 1925. Financed mainly by the State, partly by student fees.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 18
- Khoa y học
- Khoa Khoa học tự nhiênCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa phân tích, Kỹ thuật thủy lực, Nuôi trồng thủy sản, Cơ khí dầu khí, Khoa học biển và hải dương học, Thực vật học, Lâm nghiệp, Động vật học, Địa chất, Khoa học tự nhiên, Sinh học, Hóa học, toán học
- Khoa Quản trị
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Khí tượng học, Thiết bị nông nghiệp, Quy hoạch nông thôn, Kỹ thuật thủy lực, Làm vườn, Kinh tế nông nghiệp, Thực vật học, Động vật học, Kỹ thuật nông nghiệp, Vi trùng học, Sinh học, Hóa học
- Khoa kiến trúc và quy hoạch thị trấn
- Khoa kỹ thuật hóa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật hóa học
- Khoa hóa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Khoa kỹ thuật công nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật công nghiệp
- Luật, khoa học chính trị và xã hội
- Khoa toán và vật lý
- Khoa Triết học, thư và giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thư viện Khoa học, Khoa học giáo dục, Ngôn ngữ học, Triết học, nghệ thuật và nhân văn
- Giáo dục thể chất, thể thao và giải trí khoa
- Khoa tâm lý học
- Khoa truyền thông xã hội
- Khoa kỹ thuật hệ thốngCác lĩnh vực nghiên cứu: Phân tích hệ thống
- Khoa thú y và Zoology
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (bachillerato) or recognized foreign equivalent, and entrance examination