Đại học Dibrugarh (DIBRU)
Founded 1965.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
University Grants Commission (UGC), National Assessment and Accreditation Council (NAAC)
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 16
- Khoa kinh tế/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Bộ phận nhân chủng họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân loại học
- Bộ phận địa chất ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa chất
- Tiếng Assam Department/Division
- Khoa hóa học/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học
- Bộ phận thương mại/phòngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và thương mại
- Bộ phận/phòng tiếng AnhCác lĩnh vực nghiên cứu: Anh
- Bộ phận lịch sửCác lĩnh vực nghiên cứu: Lịch sử
- Bộ phận khoa học đời sốngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Sinh học và Đời sống
- Bộ phận toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: toán học
- Bộ phận công nghệ dầu khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Cơ khí dầu khí
- Bộ phận khoa học dược phẩmCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc
- Bộ phận vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Bộ phận khoa học chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học chính trị
- Bộ phận xã hội họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học
- Bộ phận thống kêCác lĩnh vực nghiên cứu: Số liệu thống kê
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Higher Secondary Certificate (HSC), standard 12, or equivalent.