Đại học Nagaland (NU)
Founded 1994. A 'Central University'.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Assessment and Accreditation Council
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 5
- Khoa học nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Trường kỹ thuật và công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Trường nhân văn và giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ học, Nghiên cứu văn hóa, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Giáo dục, Anh
- Trường khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa học hữu cơ, Khảo sát và lập bản đồ, Thực vật học, Tài nguyên thiên nhiên, Động vật học, Địa chất, Môn Địa lý, Khoa học tự nhiên, Hóa học
- Trường khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Chính quyền, Khảo cổ học, Quan hệ quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Quản trị công, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Lịch sử, Kinh tế học
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Pre-University for degree courses in Agriculture and graduate with 50% marks for Postgraduate courses, Postgraduate with 55% marks for PhD admission