Viện Công nghệ Sepuluh tháng 11
Founded 1957. Acquired present status and title 1960.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 12
- Khoa kỹ thuật xây dựng và kế hoạchCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Khu vực quy hoạch, Khảo sát và lập bản đồ, Thiết kế công nghiệp, Quy hoạch đô thị, Kỹ thuật môi trường, Kiến trúc, Công trình dân dụng
- Khoa công nghệ công nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý công nghiệp, Đa phương tiện, Mạng máy tính, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính
- Khoa công nghệ thông tin
- Khoa kỹ thuật hàng hải
- Toán học và khoa học tự nhiên
- Khoa nghiên cứu sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hệ thống quản lý, Kỹ thuật hàng hải, Kiến trúc kết cấu, Khoa học biển và hải dương học, Thiết kế công nghiệp, Số liệu thống kê, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện tử, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Vật lý, Hóa học, công nghệ thông tin, toán học
- Bộ phận nghiên cứu khoa học và thông tin máy tính
- Bộ phận nghiên cứu năng lượngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật năng lượng
- Bộ phận nghiên cứu công nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật công nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu khoa học vật liệu và cơ bản
- Ban nghiên cứu kỹ thuật đại dươngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật hàng hải
- Bộ phận nghiên cứu môi trường và dân số
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Sekolah Menengah Atas, SMA), and entrance examination (Seleksi Penerimaan Mahasiswa Baru/SPMB)