Đại học Y khoa Iwate
Founded 1928 as Iwate Medical College, acquired University status 1952. Faculty of Dentistry added 1965.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
Japan University Accreditation Association (JUAA)
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 8
- Trường dược họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thần kinh, Miễn dịch học, Hóa học hữu cơ, Sinh học tế bào, Hóa học ứng dụng, Bệnh học, Di truyền học, Sinh học phân tử, Dược lý, Hóa sinh, Tiệm thuốc, Sinh học, nghệ thuật và nhân văn, Hóa học
- Trung tâm khoa học và nghệ thuật tự doCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật y khoa, tiếng Đức, Khoa học thông tin, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Giáo dục thể chất, Văn chương, Sinh học, nghệ thuật và nhân văn, Vật lý, Hóa học, Tâm lý học, toán học, Pháp luật, Anh
- Khóa học/chương trình y học cơ bản
- Nha khoa khoa học sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa học y tế sau đại học
- Viện khoa học y sinhCác lĩnh vực nghiên cứu: Biomedicine
- Nha khoa trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Chỉnh hình răng, Công nghệ nha khoa, Gây mê, Nhi khoa, Giáo dục thể chất, X quang, Phẫu thuật, Nha khoa, Khoa học sức khỏe
- Y học trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Y tế xã hội và dự phòng, Tim mạch, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Ung thư, Nhãn khoa, Gerontology, Gây mê, Sức khỏe cộng đồng, Kỹ thuật phòng thí nghiệm, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, X quang, Phẫu thuật, Dược phẩm, Điều dưỡng
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from high school or equivalent, and entrance examination