Đại học Kumamoto
Founded 1949 incorporating five high schools, founded 1886, Kumamoto College of Technology (1906), Kumamoto Normal School (1874), Kumamoto Pharmacy College (1885), and Kumamoto Medical College (1896). A national university corporation financed by the Ministry of Education, Culture, Sports, Science, and Technology.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 2
Bằng thạc sĩ,
Bằng tiến sĩ
hoặc tương đương
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 29
- Trung tâm nghiên cứu AIDSCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Trung tâm an toàn môi trường
- Trung tâm toàn cầu hóaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu Quốc tế
- Trung tâm nghiên cứu môi trường biểnCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học biển và hải dương học
- Trung tâm công nghệ thông tin và đa phương tiện
- Trung tâm nghiên cứu chính sáchCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị công
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế gia đình, Phúc lợi và dịch vụ bảo vệ, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Giáo dục thể chất, Giáo dục nghệ thuật, Giáo dục đặc biệt, Khoa học giáo dục, Toán học, Giáo dục Ngoại ngữ, Đào tạo giáo viên, Các môn thể thao, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Điều dưỡng, Tâm lý học, Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ xây dựng, Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật vật liệu, Hóa sinh, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Kinh tế quốc tế, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Khoa học chính trị, Pháp luật
- Khoa thưCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu khu vực, Địa lý (Nhân), Đạo đức, Khảo cổ học, Môn Địa lý, Khoa học thông tin, Nghiên cứu văn hóa, Xã hội học, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học
- Khoa Khoa học đời sốngCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Ung thư, Nhãn khoa, Hóa học hữu cơ, Sinh học tế bào, Hóa học ứng dụng, Biomedicine, Bệnh học, Giải phẫu học, Sinh học phân tử, X quang, Sinh lý học, Kỹ thuật y khoa, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Khoa học Sinh học và Đời sống, Nghiên cứu môi trường, Dược phẩm, Khoa học Xã hội
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: khoa học về trái đất, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên, Vật lý, Hóa học, toán học
- Giáo dục sau đại học
- Trường đại học khoa học y tế
- Trường luật sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Trường đại học khoa học y khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Y tế xã hội và dự phòng, Tim mạch, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Ung thư, Nhãn khoa, Pháp y và Nha khoa, Miễn dịch học, Gây mê, Sinh học tế bào, Tâm lý học, Khoa học hành vi, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Đạo đức, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Di truyền học, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Sinh học phân tử, X quang, Sinh lý học, Kỹ thuật y khoa, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Hóa sinh, Khoa học thông tin, Khoa học sức khỏe, Xã hội học, Nghiên cứu môi trường, Dược phẩm, Sinh học, Khoa học máy tính
- Ngành dược khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học, Sinh học phân tử, Dược lý, Tiệm thuốc, Nghiên cứu môi trường
- Khoa học và công nghệ sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật vật liệu, Hóa sinh, Công nghệ, Kỹ thuật môi trường, Kiến trúc, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật điện, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa học xã hội và văn hóa sau đại học
- Viện phát triển E-LearningCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ Giáo dục
- Phân tử phôi và di truyền học viện
- Phát triển nguồn lực và viện phân tíchCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Sinh học và Đời sống
- Phân ban nghiên cứu bioelectrics
- Bộ phận nghiên cứu thuộc tính văn hóaCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tồn di sản
- Bộ phận nghiên cứu giáo dục cao hơn
- Bộ phận nghiên cứu magiêCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Sinh học và Đời sống
- Bộ phận nghiên cứu chất rắn và sóng shockCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Y học trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật phòng thí nghiệm, X quang, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Trường dược họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học ứng dụng, Dược lý, Tiệm thuốc, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên
Học phí mỗi năm
Nội tệ: JPY
141.000 JP¥ – 267.900 JP¥
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from high school or equivalent, and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
897,56 US$ – 1.705,36 US$