Đại học Ahmadu Bello (ABU)
Founded 1962, acquired present status and title 1975.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Universities Commission (NUC)
Lớp 5
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 19
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa phân tích, Công nghệ Polymer và Nhựa, Quy hoạch nông thôn, Hóa học hữu cơ, Công nghệ dệt, Ngư nghiệp, Thực vật học, Toán học và Khoa học Máy tính, Động vật học, Địa chất, Nghiên cứu phát triển, Vi trùng học, Dinh dưỡng, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Môn Địa lý, Khoa học Sinh học và Đời sống, Sinh học, Vật lý, Hóa học, công nghệ thông tin, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa học xã hội
- Trung tâm máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Trung tâm nghiên cứu phát triển và quản lý rủi ro thiên tai
- Trung tâm nghiên cứu và đào tạo năng lượngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật năng lượng
- Trung tâm bảo trì và phát triển thiết bị
- Trung tâm nghiên cứu pháp lý Hồi giáo
- Khoa Quản trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Chính quyền, Nghiên cứu phát triển, Ngân hàng, Quản trị công, Quản trị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu về đất, Sản xuất cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Chăn nuôi, Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Biểu diễn nghệ thuật, tiếng Ả Rập, Khảo cổ học, Ngôn ngữ học, Rạp hát, người Pháp, Những ngôn ngữ hiện đại, Nghiên cứu truyền thông, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công tác giáo dục, Trang chủ, Giáo dục tín ngưỡng, Christian Tôn giáo học, Công nghệ dệt, Nghiên cứu gia đình, Giáo dục công nghệ, Công nghệ Giáo dục, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Những nghiên cứu về đạo Hồi, Quản lý thể thao, Chương trình giáo dục, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Tư vấn giáo dục và học sinh, tiếng Ả Rập, Thư viện Khoa học, Giáo dục thể chất, Khoa học Xã hội, Giáo dục bản ngữ, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục nghệ thuật, Quản lý thông tin, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, Giáo dục Ngoại ngữ, Khoa học thông tin, Các môn thể thao, Quản trị, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Sinh học, Vật lý, Hóa học, Tâm lý học, Giáo dục, Anh, Kinh tế học
- Khoa kỹ thuật
- Khoa thiết kế môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiết kế kiến trúc và môi trường, Công nghệ xây dựng, Khảo sát và lập bản đồ, Thiết kế công nghiệp, Kiến trúc, Mỹ thuật
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa ốc, Luật tư nhân, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Quan hệ quốc tế, Pháp luật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dịch tễ học, Miễn dịch học, Bệnh học, Giải phẫu học, Sinh lý học, Sức khỏe cộng đồng, Dược phẩm, Điều dưỡng, Hóa học
- Khoa học dược phẩm
- Khoa thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Ký sinh trùng, Thần kinh học, Chất độc học, Giải phẫu học, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Khoa học thú y, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng
- Trường sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công tác giáo dục, Nghiên cứu nông thôn, Trang chủ, Giáo dục tín ngưỡng, Kinh tế gia đình, Bảo vệ thực vật và cây trồng, Nghiên cứu gia đình, Giáo dục công nghệ, Nghiên cứu về đất, Sản xuất cây trồng, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Quản lý thể thao, Chương trình giáo dục, Kinh tế nông nghiệp, Chính quyền, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Tư vấn giáo dục và học sinh, Biểu diễn nghệ thuật, Thực vật học, tiếng Ả Rập, Khảo cổ học, Thư viện Khoa học, Giáo dục thể chất, Sinh lý học, Nông học, Tâm lý học giáo dục, Nghiên cứu phát triển, Chăn nuôi, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, Rạp hát, người Pháp, Giáo dục Ngoại ngữ, Nông nghiệp, Khoa học thông tin, Các môn thể thao, Quản trị công, Quản trị, Xã hội học, Giáo dục thể chất, Văn chương, Lịch sử, Tài chính, Anh, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Đơn vị dịch vụ liên lạc nghiên cứu và mở rộng nông nghiệp quốc giaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Direct entry for holders of the Higher School Certificate (General Certificate of Education, Advanced ('A') level). Evidence of minimum standard in English