Delta State University (DELSU)
Founded 1992.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Universities Commission (NUC)
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 10
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngư nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Lâm nghiệp, Nông học, Chăn nuôi, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiếng mẹ đẻ, Nghiên cứu tôn giáo, Nghiên cứu Quốc tế, Ngôn ngữ học, Rạp hát, người Pháp, Âm nhạc, Mỹ thuật, Những ngôn ngữ hiện đại, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công tác giáo dục, Trang chủ, Giáo dục tín ngưỡng, Giáo dục công nghệ, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tư vấn giáo dục và học sinh, Thư viện Khoa học, Giáo dục thể chất, Giáo dục âm nhạc, Giáo dục nghệ thuật, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, Khoa học thông tin, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Điều dưỡng, Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật luyện kim, Cơ khí dầu khí, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính
- Khoa Luật
- Khoa Khoa học quản lý
- Khoa Khoa học y khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Ký sinh trùng, Gây mê, Sức khỏe cộng đồng, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, X quang, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Hóa sinh, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Khoa dược
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Toán học và Khoa học Máy tính, Động vật học, Địa chất, Vi trùng học, Hóa sinh, Khoa học tự nhiên, Sinh học, Vật lý, Hóa học
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Khu vực quy hoạch, Truyền thông đại chúng, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Five 'O' Level Credit Passes in relevant subjects (Credit Pass in English Language Compulsory)