Đại học Nigeria Nsukka (UNN)
Founded 1960. The former Nigerian College of Arts, Science and Technology, Enugu, was incorporated into the University 1961 and its buildings now form the Enugu campus of the University.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Universities Commission
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 14
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Phim ảnh, Biểu diễn nghệ thuật, Tôn giáo, Khảo cổ học, Người Nga, Nghiên cứu Quốc tế, tiếng Đức, Truyền thông đại chúng, Ngôn ngữ học, Rạp hát, người Pháp, Âm nhạc, Mỹ thuật, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Văn chương, Du lịch, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế gia đình, Chế độ ăn kiêng, Nghiên cứu về đất, Sản xuất cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Chăn nuôi, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Nông nghiệp
- Khoa học sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Động vật học, Vi trùng học, Hóa sinh, Công nghệ sinh học
- Khoa Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật luyện kim, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật nông nghiệp, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa Khoa học dược phẩm
- Khoa Khoa học vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Địa chất, Số liệu thống kê, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Chính quyền, Tôn giáo, Nhân loại học, Công tac xa hội, Quản trị công, Xã hội học, Triết học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Tâm lý học, Kinh tế học
- Khoa học thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Ký sinh trùng, Y tế xã hội và dự phòng, Bệnh học, Giải phẫu học, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Khoa học thú y, Chăn nuôi, Sức khỏe cộng đồng
- Viện nghiên cứu châu PhiCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học
- Viện nghiên cứu phát triểnCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu phát triển
- Viện giáo dục
- Trường đại học tổng hợp
- Nghiên cứu sau đại học trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Khảo cổ học, Thư viện Khoa học, Phẫu thuật, Khoa học thú y, Nghiên cứu phát triển, Sức khỏe cộng đồng, Nông nghiệp, Tiệm thuốc, Khoa học thông tin, Quản trị công, Kiến trúc, Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học sức khỏe, Nghiên cứu môi trường, Dược phẩm, Kỹ thuật, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Giáo dục, Quản trị kinh doanh
Học phí mỗi năm
Nội tệ: NGN
3.000,00 NGN – 4.000,00 NGN
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Universities Matriculation Examination (UME) following secondary school education, or direct entry for holders of the Higher School Certificate (General Certificate of Education, Advanced ('A') level)
- Tùy chọn miễn phí: Free of charge for undergraduate
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
1,80 US$ – 2,40 US$