Đại học Bucharest (UNIBUC)
Founded 1694 by Prince Constantin Basarab Brâncoveanu as Sfantul Sava Princiary Academy, established as University 1864, reorganized 1948. Present structure adopted 1990. A State Institution.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education and Research
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 20
- Khoa hóa học
- Khoa địa lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học, Khoa học nước, Khảo sát và lập bản đồ, Môn Địa lý, Nghiên cứu môi trường
- Khoa ngoại ngữ và văn họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ Slavic, Hàn Quốc, Người bồ đào nha, người Ý, Mỹ học, Ngôn ngữ cổ điển, Triết học, tiếng Ả Rập, Người Nga, Dịch thuật và Giải thích, tiếng Nhật, người Tây Ban Nha, Trung Quốc, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, người Pháp, Những ngôn ngữ hiện đại, Văn chương, Anh
- Ghế trao đổi intercultural và interreligious
- Khoa Quản trị kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ lao động và công nghiệp, Nghiên cứu thư ký, Quan hệ công chúng, nguồn nhân lực, Quản trị công, Quản trị, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa thần học Baptist
- Khoa sinh học
- Thần học công giáo và khoa xã hội làm việcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công tac xa hội
- Khoa địa chất và địa vật lý
- Khoa lịch sửCác lĩnh vực nghiên cứu: Các nền văn minh cổ đại, nghiên cứu châu Âu, Khảo cổ học, Lịch sử Mỹ thuật, Quan hệ quốc tế, Lịch sử
- Khoa báo chí và truyền thông đại chúngCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ công chúng, Đa phương tiện, Quảng cáo và công khai, Nhân loại học, Truyền thông đại chúng, Báo chí, nguồn nhân lực
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ lao động và công nghiệp, Luật Hiến pháp, Luật tư nhân, Luật công, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Quản trị công, Pháp luật
- Khoa thư
- Khoa toán và khoa học máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Cơ học, Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Toán học và Khoa học Máy tính, Ứng dụng toán học, Thiết kế, Vật lý, công nghệ thông tin, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa thần học chính thốngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh thánh, Triết học, Thần học, người Pháp, Công tac xa hội, Nghiên cứu văn hóa, Anh
- Khoa Triết học
- Khoa vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Khoa Khoa học chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học chính trị
- Khoa tâm lý và khoa học giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tư vấn giáo dục và học sinh, Tâm lý học giáo dục, Khoa học giáo dục, sư phạm, Đào tạo giáo viên, Tâm lý học, Giáo dục
- Khoa xã hội học và làm việc Social
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Bacalaureat) and competitive entrance examination