Đại học Kragujevac (UNIKG)
Founded 1976.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Commission for Accreditation and Quality Assurance.
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 13
- Khoa Nông họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu về đất, Kinh tế nông nghiệp, Nông học, Quản lý môi trường, Chăn nuôi, Nông nghiệp
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Số liệu thống kê, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Khoa học máy tính, Kinh tế học
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục
- Quản lý khách sạn và khoa du lịch
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật lao động, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Khoa học Xã hội, Pháp luật
- Toán học và khoa học tự nhiên
- Khoa cơ khí và kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Chế tạo máy móc, Cơ học, Công nghệ xây dựng, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật năng lượng, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa kỹ thuật cơ khí
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tim mạch, Khoa học thần kinh, Giải phẫu học, Phục hồi và điều trị, Phẫu thuật, Dược phẩm
- Khoa sư phạmCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục tiểu học
- Khoa Triết học và nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ Slavic, Nghệ thuật đồ họa, người Tây Ban Nha, tiếng Đức, người Pháp, Âm nhạc, Mỹ thuật, Anh
- Khoa đào tạo giáo viênCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục tiểu học
- Khoa công nghệ
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Uverenje o Završenoj Srednjoj Školi) or recognized equivalent, and entrance examination