Đại học Njala
Founded 1964. Became a Constituent College of University of Sierra Leone 1966. Merged with Bo Teacher's College and obtained current status of University 2005 under the Universities Act 2005. Previously known as Njala University College
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Tertiary Education Commission
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 9
- Trường nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu nông thôn, Quản lý nông nghiệp, Kinh tế gia đình, Bảo vệ thực vật và cây trồng, Thiết kế dệt may, Chế độ ăn kiêng, Nghiên cứu về đất, Sản xuất cây trồng, Làm vườn, Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, Lâm nghiệp, Nông học, Động vật học, Chăn nuôi, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Nông nghiệp
- Trường khoa học y tế cộng đồngCác lĩnh vực nghiên cứu: Dịch tễ học, Quản lý nước, Sức khỏe cộng đồng, Kỹ thuật phòng thí nghiệm, Sức khỏe cộng đồng, Khoa học thực phẩm, Tiệm thuốc, Khoa học sức khỏe, Điều dưỡng
- Trường giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ học ứng dụng, Giáo dục người lớn, Quản lý thể thao, Chương trình giáo dục, Tư vấn giáo dục và học sinh, Giáo dục thể chất, Giáo dục nghệ thuật, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Ngôn ngữ học, Giáo dục trung học, Giáo dục mầm non, Đào tạo giáo viên, Nghiên cứu văn hóa, Giáo dục tiểu học, Những ngôn ngữ hiện đại, Giáo dục thể chất, Văn chương
- Trường khoa học môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khảo sát và lập bản đồ, Sinh thái học, Quản lý môi trường, Nghiên cứu phát triển, Môn Địa lý, Khoa học Sinh học và Đời sống, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Hóa học
- Trường lâm nghiệp và trồng trọt
- Trường khoa học y khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Trường quản lý tài nguyên thiên nhiênCác lĩnh vực nghiên cứu: Tài nguyên thiên nhiên
- Trường khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu nông thôn, Christian Tôn giáo học, Hòa bình và giải trừ vũ khí, Nghiên cứu thư ký, Những nghiên cứu về đạo Hồi, Phúc lợi xã hội, Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, Chính quyền, Thuế, Nghiên cứu tôn giáo, Nghiên cứu phát triển, Ngân hàng, Công tac xa hội, nguồn nhân lực, Quản trị công, Quản trị, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Trường công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Xử lí dữ liệu, Thiết bị nông nghiệp, Kỹ thuật thủy lực, Kỹ thuật luyện kim, Quản lý nước, Kỹ thuật khai thác mỏ, Toán học và Khoa học Máy tính, Thiết kế công nghiệp, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật năng lượng, Kinh doanh máy tính, Kỹ thuật nông nghiệp, Số liệu thống kê, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật máy tính, Vật lý, toán học, Khoa học máy tính
Học phí mỗi năm
Nội tệ: SLL
134.549 SLL – 333.703 SLL
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: General Certificate of Education (GCE) with Ordinary ('O') level passes in 5 approved subjects including English Language and Mathematics obtained in not more than two sittings.
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
6,42 US$ – 15,91 US$