Đại học kỹ thuật Košice (TUK)
Founded 1952. Acquired present status and title 1991.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Accreditation Commission of the Government of the Slovak Republic
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 16
- Khoa hàng khôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Vận tải hàng không, Kỹ sư hàng không và hàng không vũ trụ, Quản lý vận tải, Kỹ thuật điện tử
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Đa phương tiện, Lịch sử Mỹ thuật, Nghiên cứu phương tiện, Thiết kế, Kiến trúc, Mỹ thuật
- Trung tâm công nghệ thông tin
- Bộ phận giáo dục kỹ thuật
- Ngôn ngữ phòng/bộ phận
- Bộ phận giáo dục thể chất
- Khoa học xã hội/bộ phận
- Khoa kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật địa chất, Công nghệ xây dựng, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Công trình dân dụng
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Khu vực quy hoạch, Ứng dụng toán học, Kinh doanh máy tính, Ngân hàng, Tiếp thị, Tài chính, Kinh tế học, Sự quản lý
- Khoa kỹ thuật điện và tin họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật điện, Đa phương tiện, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Vật lý
- Khoa công nghệ sản xuất
- Khoa kỹ thuật cơ khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Robotics, Cơ học, Kỹ thuật điện, Quản lý kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật an toàn, Ứng dụng toán học, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện tử, Kỹ sư cơ khí, Kinh tế học, Sự quản lý
- Luyện kim khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật kim loại, Kỹ thuật luyện kim, Cơ khí dầu khí, Kỹ thuật vật liệu, Hóa học
- Khai thác, sinh thái, quy trình kiểm soát và geotechnology khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật khai thác mỏ, Quản lý kỹ thuật, khoa học về trái đất, Ứng dụng toán học, Sinh thái học, Quản lý môi trường, Địa chất, Quản lý vận tải, Du lịch
- Viện công nghệ máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật máy tính
- Viện phát triển cộng đồng và khu vựcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu đô thị, Khu vực quy hoạch, Quy hoạch đô thị, Nghiên cứu phát triển
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (maturitné vysvedčenie) and entrance examination