Đại học Seville (USE)
Founded 1505 as Colegio Mayor. Recognized by Papal Bull 1505 and authorized to confer degrees. Officially became university 1551. A State institution under the jurisdiction of the Ministry of Education and Science.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 40
- Khoa địa lý và lịch sửCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Xã hội, Lịch sử Mỹ thuật, Nhân loại học, Môn Địa lý, Nghiên cứu văn hóa, Lịch sử
- Cơ sở điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Trung tâm điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Khoa sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học tế bào, Di truyền học, Thực vật học, Sinh học phân tử, Sinh lý học, Sinh thái học, Vi trùng học, Sinh học
- Khoa hóa học
- Khoa nghiên cứu truyền thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ công chúng, Quảng cáo và công khai, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí, Khoa học thông tin, Nghiên cứu truyền thông
- Khoa kinh tế và kinh doanh
- Khoa Khoa học giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục âm nhạc, Tâm lý học giáo dục, Khoa học giáo dục, Giáo dục đặc biệt, sư phạm, Giáo dục Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất, Giáo dục
- Khoa Khoa học lao độngCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ lao động và công nghiệp
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật tư nhân, Luật công, Luật Thương mại, Pháp luật
- Khoa toán
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Bệnh học, Giải phẫu học, Phẫu thuật, Vi trùng học, Dược phẩm
- Điều dưỡng, vật lý trị liệu và khoa PodologyCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Giải phẫu học, Sinh học phân tử, X quang, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Các môn thể thao, Xã hội học, Dược phẩm, Giáo dục thể chất, Điều dưỡng, Tâm lý học
- Khoa odontologyCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc
- Khoa Triết họcCác lĩnh vực nghiên cứu: người Ý, Ngôn ngữ cổ điển, Triết học, tiếng Ả Rập, người Tây Ban Nha, tiếng Đức, người Pháp, Anh
- Khoa Triết họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Triết học
- Khoa vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Khoa tâm lý họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
- Khoa du lịch và tài chínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Du lịch
- Viện khoa học xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Viện tội phạmCác lĩnh vực nghiên cứu: Tội phạm học
- Viện sinh học phát triểnCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học
- Viện khoa học giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục
- Học viện ngôn ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Viện luậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Viện y khoa pháp lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp y và Nha khoa
- Viện phát triển khu vựcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu khu vực
- Trường kỹ thuật nông nghiệp
- Trường kiến trúcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Trường học kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị kinh doanh
- Trường Cardenal SpínolaCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục âm nhạc, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục mầm non, sư phạm, Giáo dục tiểu học, Những ngôn ngữ hiện đại, Giáo dục thể chất, Tâm lý học, Giáo dục
- Trường kỹ thuật máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật máy tính
- Trường kỹ thuật
- Trường Francisco Maldonado de Osuna
- Trường khoa học y tế
- Trường đại học Bách khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý công nghiệp và tổ chức, Cơ học, Vật lý ứng dụng, Triết học, Thiết kế công nghiệp, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật năng lượng, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Thiết kế, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ sư cơ khí
- Trường kiến trúc kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Trường kỹ thuật công nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Cơ học, Thiết kế công nghiệp, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ sư cơ khí
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (bachiller) and pre-university examination (prueba de acceso)