Đại học Quốc tế Sudan (SIU)
Founded 1990.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
Ministry of Higher Education and Scientific Research
Lớp 2
Bằng thạc sĩ,
Bằng cử nhân
hoặc tương đương
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 11
- Giảng viên Nha khoa
- Khóa học/chương trình MBACác lĩnh vực nghiên cứu: Ngân hàng, nguồn nhân lực, Tiếp thị, Tài chính, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa điện toán và hệ thống thông tinCác lĩnh vực nghiên cứu: Xử lí dữ liệu, Kinh doanh máy tính, Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật viễn thông, công nghệ thông tin, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa kinh tế, tài chính và nghiên cứu ngân hàng
- Khoa kỹ thuật và kiến trúc
- Khoa Khoa học quản lý
- Khoa Khoa học phòng thí nghiệm y khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Miễn dịch học, Sinh học tế bào, Kỹ thuật phòng thí nghiệm, Bệnh học, Vi trùng học
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Khoa chỉnh hình, Ung thư, Chất độc học, Nhãn khoa, Pháp y và Nha khoa, Sức khỏe cộng đồng, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Phục hồi và điều trị, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Hóa sinh, Dược phẩm, Tâm lý học
- Khoa điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Phụ khoa và sản khoa, Phẫu thuật, Điều dưỡng
- Khoa dược
- Khoa du lịch và khách sạnCác lĩnh vực nghiên cứu: Công viên và giải trí, Nấu ăn và ăn uống, Khách sạn và nhà hàng, Khoa học thực phẩm, Quản lý khách sạn, Du lịch, Tiếp thị
Học phí mỗi năm
Nội tệ: SDG
1.005,00 SDG – 2.500,00 SDG
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Sudan School certificate or its equivalent with pass compulsory subjects (Arabic Language, English language, Religious Studies, and Mathematics), plus pass in three other subejcts relevant to the faculty chosen, International General Certificate of Secondary Education (IGCSE) or other Foreign Certificate with pass in English and Mathematics, Biology, Chemistry, Physics plus any other 2 subjects.
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
1,67 US$ – 4,16 US$