Đại học Lausanne (UNIL)
Founded 1537 as the Académie de Lausanne, a theological seminary. Received the status of a University in 1890. The University is an independent public institution under the control of the Cantonal authorities.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Swiss Center of Accreditation and Quality Assurance in Higher Education (OAQ), EQUIS
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 11
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Ngôn ngữ Slavic, Bảo tồn di sản, người Ý, Rạp chiếu phim và Truyền hình, Ngôn ngữ cổ điển, Nghiên cứu Châu Á, Khảo cổ học, Dịch thuật và Giải thích, Lịch sử Mỹ thuật, người Tây Ban Nha, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, người Pháp, Giáo dục Ngoại ngữ, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh, Khoa học máy tính
- Khoa sinh học và y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tim mạch, Ung thư, Khoa học thần kinh, Miễn dịch học, Sức khỏe nghề nghiệp, Khoa học hành vi, Quản lý thể thao, Sinh học phân tử, Sinh thái học, Vi trùng học, Tiệm thuốc, Dược phẩm, Sinh học, Điều dưỡng, Khoa học máy tính, Quản trị kinh doanh
- Khoa kinh doanh và kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý công nghiệp và tổ chức, Quản lý kỹ thuật, Bộ Y tế, Pháp luật hình sự, Khoa học thông tin, Kinh doanh quốc tế, Quản trị công, Quản trị, Du lịch, Tiếp thị, Tài chính, công nghệ thông tin, Pháp luật, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa địa chất và môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu đô thị, Chính quyền, khoa học về trái đất, Sinh thái học, Quy hoạch đô thị, Địa chất, Nghiên cứu phát triển, Môn Địa lý, Khoa học Sinh học và Đời sống, Nghiên cứu môi trường, Vật lý, Hóa học
- Luật pháp, khoa tư pháp hình sự và hành chính côngCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật lao động, Phúc lợi và dịch vụ bảo vệ, Luật tư nhân, Luật công, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Những ngôn ngữ hiện đại, công nghệ thông tin, Pháp luật, Kinh tế học
- Khoa Khoa học xã hội và chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý xã hội, Khoa học thần kinh, Tôn giáo, Quy hoạch đô thị, Khoa học giáo dục, Đào tạo giáo viên, Các môn thể thao, nguồn nhân lực, Quản trị công, Giáo dục thể chất, Du lịch, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Tâm lý học, toán học, Giáo dục
- Khoa thần học và tôn giáo
- Trường sau đại học quản trị công cộng Thụy sĩCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị công
- Trường tư pháp hình sựCác lĩnh vực nghiên cứu: Dịch vụ bảo vệ, Pháp y và Nha khoa, Tội phạm học, Pháp luật hình sự, công nghệ thông tin
- Tiếng Pháp như một trường ngoại ngữ
- Đơn vị dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc
Học phí mỗi năm
Nội tệ: CHF
580,00 CHF – 580,00 CHF
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (baccalauru00e9at, maturitu00e9) or a qualification recognized as equivalent
Khóa học trực tuyến ngắn 3
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
646,94 US$ – 646,94 US$