Đại học Mở Tanzania (OUT)
Founded 1992. Acquired present status 1994.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Tanzania Commission for Universities (TUC)
Lớp 4
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 7
- Khoa Giáo dục
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quyền con người, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, kỹ thuật viễn thông, Nghiên cứu môi trường, công nghệ thông tin, Pháp luật
- Khoa nghệ thuật và khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân khẩu học và dân số, Địa lý (Nhân), Khả năng lãnh đạo, Chính quyền, Nghiên cứu tôn giáo, Nghiên cứu phát triển, Truyền thông đại chúng, Ngôn ngữ học, Quan hệ quốc tế, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí, Công tac xa hội, Quản trị công, Xã hội học, Triết học, Văn chương, Du lịch, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Lịch sử, Anh, Kinh tế học
- Khoa Quản trị kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Khả năng lãnh đạo, Chính quyền, nguồn nhân lực, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh
- Khoa học, công nghệ và nghiên cứu môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế gia đình, Thực vật học, Động vật học, Dinh dưỡng, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Vật lý, Hóa học, công nghệ thông tin, toán học
- Viện giáo dục tiếp tục
- Viện công nghệ giáo dục
Học phí mỗi năm
Nội tệ: TZS
150.000,00 TZS – 600.000,00 TZS
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Advanced Certificate of Secondary Education Examination, or equivalent, plus 3 credit passes or 5 passes in Certificate of Secondary Education Examination. May also sit for Foundation Course exam.
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
56,60 US$ – 226,42 US$