Đại học Kasetsart (KU)
Founded 1917 as School, became Agricultural College 1928 and University 1943. Responsible to the Ministry of University Affairs. Also a member of the Southeast Asian University Consortium for Graduate Education in Agriculture and Natural Resources.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 64
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công tác giáo dục, Giáo dục người lớn, Kinh tế gia đình, Công nghệ Giáo dục, Chương trình giáo dục, Tư vấn giáo dục và học sinh, Giáo dục thể chất, Tâm lý học giáo dục, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Giáo dục Ngoại ngữ, Đào tạo giáo viên, Các môn thể thao, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Giáo dục thể chất, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học, Giáo dục, Khoa học máy tính
- Trung tâm Biotechnolgy nông nghiệp
- Trung tâm nghiên cứu kinh tế ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Trung tâm phát triển ven biểnCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngư nghiệp
- Trung tâm kỹ thuật máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Trung tâm công nghệ máy tính và điện tử
- Khoa học thể thaoCác lĩnh vực nghiên cứu: Các môn thể thao
- Trung tâm năng lượng và kỹ thuật môi trường
- Trung tâm vật liệu và luyện kim
- Trung tâm nghiên cứu nông thônCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu nông thôn
- Trung tâm nghiên cứu và phát triển ruminant nhỏCác lĩnh vực nghiên cứu: Chăn nuôi
- Trung tâm khoa học và công nghệ gỗ
- Cao đẳng môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu môi trường
- Cao đẳng học đại học
- Cao đẳng hàng hảiCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học biển và hải dương học
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Kinh tế gia đình, Nghiên cứu về đất, Làm vườn, Nông học, Nghiên cứu phát triển, Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Nông nghiệp, Nghiên cứu truyền thông, Hóa học
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ dệt, Kỹ thuật sản xuất, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học
- Khoa kiến trúc
- Khoa Quản trị kinh doanh
- Khoa kinh tế
- Khoa Giáo dục và nghiên cứu phát triển
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nước, Kỹ sư hàng không và hàng không vũ trụ, Khảo sát và lập bản đồ, Kỹ thuật nông nghiệp, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính
- Khoa thuỷ sản
- Khoa lâm nghiệp
- Khoa nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Chương trình giáo dục, Nghệ thuật giao tiếp, Tôn giáo, Thư viện Khoa học, Ngôn ngữ học, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn
- Khoa Khoa học quản lý và nghệ thuật tự do
- Khoa Khoa học và nghệ thuật tự doCác lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Khoa học tự nhiên, nghệ thuật và nhân văn, Anh, Khoa học máy tính, Kinh tế học
- Giảng viên khoa học quản lý
- Tài nguyên thiên nhiên và khoa nông nghiệp
- Tài nguyên và khoa môi trường
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa phân tích, Hóa học hữu cơ, Sinh học tế bào, Di truyền học, Thực vật học, khoa học về trái đất, Động vật học, Vi trùng học, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Vật lý, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa học và kỹ thuật
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân loại học, Môn Địa lý, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Lịch sử, Tâm lý học
- Khoa thú y
- Khoa công nghệ thú y
- Viện nghiên cứu và phát triển hệ thống sinh thái nôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Viện cải tiến sản phẩm nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật nông nghiệp
- Viện nghiên cứu và phát triển động vậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Động vật học
- Viện nghiên cứu và phát triển cây trồngCác lĩnh vực nghiên cứu: Sản xuất cây trồng
- Viện nghiên cứu thực phẩm và phát triển sản phẩmCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thực phẩm
- Viện nghiên cứu ngôn ngữ học và văn hóa
- Bộ phận nghiên cứu ngô và lúa miếnCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu di truyền và sinh học nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu hệ sinh thái nông
- Bộ phận nghiên cứu dinh dưỡng động vậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Dinh dưỡng
- Bộ phận nghiên cứu kiểm soát sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu sản xuất trâu và bò
- Bộ phận nghiên cứu mía và mía đườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ thực phẩm
- Phòng thí nghiệm trung tâm và nghiên cứu nhà kính phức tạpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu phòng thí nghiệm thiết bị khoa học Trung ương
- Bộ phận nghiên cứu sữa
- Nghiên cứu hướng phát triển về bộ phận nghiên cứu hệ thống nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu công nghệ cho cá ănCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngư nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu lâm nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Lâm nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu công nghệ hạt nhân và dịch vụ chiếu xạ gamma
- Bộ phận nghiên cứu nghiên cứu và phát triển côn trùng học công nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu công nghệ sản xuất công nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật công nghiệp
- Ban nghiên cứu hoạt động thủy lợi, nông nghiệp và thực phẩmCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật
- Bộ phận nghiên cứu khoa học thịt
- Bộ phận nghiên cứu sản xuất gia cầmCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu heoCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu trái cây nhiệt đới và cận
- Bộ phận nghiên cứu thực vật nhiệt đới
- Trường nghiên cứu sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học, Tài nguyên thiên nhiên, Nghiên cứu phát triển, Nông nghiệp, Nghiên cứu môi trường, Khoa học Xã hội, Sự quản lý
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Mathayom 6) or recognized equivalent, and entrance examination