Đại học Thammasat (TU)
Founded 1934 as the University of Moral and Political Sciences, offering courses leading to Bachelor of Law. Considerably expanded 1949, acquired present title 1952.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 22
- Trung tâm giáo dục và dịch vụ xã hội tiếp tụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dịch vụ xã hội và cộng đồng
- Trung tâm tình nguyện tốt nghiệp
- Y học cao đẳngCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa Khoa học sức khỏe đồng minh
- Khoa kiến trúc và kế hoạch
- Khoa thương mại và kế toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Hệ thống quản lý, Địa ốc, Quản lý công nghiệp, Quản lý vận tải, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tế
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính
- Mỹ và khoa nghệ thuật ứng dụng
- Khoa báo chí và truyền thông đại chúngCác lĩnh vực nghiên cứu: Đài phát thanh và truyền hình, Quan hệ công chúng, Truyền thông đại chúng, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí, Nghiên cứu truyền thông
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Khoa nghệ thuật tự doCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Tâm lý công nghiệp và tổ chức, Mỹ học, Người Nga, Thư viện Khoa học, Dịch thuật và Giải thích, tiếng Nhật, Trung Quốc, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Rạp hát, người Pháp, Môn Địa lý, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học, Anh
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Khoa Khoa học chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Chính quyền, Quan hệ quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Quản trị công, Khoa học chính trị
- Khoa y tế công cộng
- Khoa học và công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu nông thôn, Công nghệ dệt, Ứng dụng toán học, Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Số liệu thống kê, Công nghệ, Khoa học tự nhiên, Khoa học sức khỏe, Nghiên cứu môi trường, Kỹ thuật điện tử, Vật lý, Hóa học, công nghệ thông tin, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa Quản lý xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Chính sách xã hội, Dịch vụ xã hội và cộng đồng, Phúc lợi xã hội, Pháp luật hình sự, Công tac xa hội, Quản trị công
- Khoa xã hội học và nhân chủng học
- Học viện ngôn ngữ
- Viện công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học, Công nghệ sinh học, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, công nghệ thông tin, Sự quản lý
Học phí mỗi năm
Nội tệ: THB
10.000,00 ฿ – 65.000,00 ฿
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Mathayom Suksa 6) or equivalent, and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
293,10 US$ – 1.905,12 US$