Đại học Çukurova
Founded 1973, acquired present status and title 1982. An autonomous state institution.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Council of Higher Education (YÖK)
Lớp 4
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 20
- Trường cao đẳng ngoại ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Anh
- Trường thể dục thể thao
- Khoa học thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
- Trường cao đẳng du lịch và quản lý khách sạn
- Nhạc việnCác lĩnh vực nghiên cứu: Âm nhạc
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiết bị nông nghiệp, Bảo vệ thực vật và cây trồng, Nghiên cứu về đất, Sản xuất cây trồng, Kiến trúc cảnh quan, Làm vườn, Kinh tế nông nghiệp, Động vật học, Chăn nuôi, Công nghệ thực phẩm
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tế và khoa học hành chính
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tư vấn giáo dục và học sinh, Giáo dục nghệ thuật, Khoa học giáo dục, Giáo dục mầm non, Giáo dục Ngoại ngữ, Giáo dục tiểu học, Giáo dục
- Khoa kỹ thuật và kiến trúcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật khai thác mỏ, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kiến trúc, Kỹ sư cơ khí
- Khoa Mỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghệ thuật gốm sứ, Thiết kế dệt may, Rạp chiếu phim và Truyền hình, Nhiếp ảnh, Vẽ và vẽ, Thiết kế đồ họa, Âm nhạc, Mỹ thuật
- Khoa thủy sảnCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngư nghiệp
- Khoa Khoa học sức khỏe
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa thần học
- Viện khoa học ứng dụng và cơ bản
- Viện khoa học y tế
- Viện khoa học xã hội
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (graduation from Lycée) and College entrance examination