Đại học Kirikkale
Founded 1992.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Council of Higher Education (YÖK)
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 15
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Khoa nghệ thuật và khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Đông y đông dược, tiếng Ả Rập, Sinh học phân tử, Động vật học, tiếng Nhật, tiếng Đức, người Pháp, Số liệu thống kê, Xã hội học, Triết học, Sinh học, Vật lý, Lịch sử, Hóa học, Tâm lý học, toán học, Anh
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tế và khoa học hành chínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ quốc tế, Quản trị công, Khoa học chính trị, Tài chính, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật
- Khoa học thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
- Viện khoa học y tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học sức khỏe
- Viện khoa học tự nhiênCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên
- Viện khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Xã hội
- Khám phá lịch sử của ban nghiên cứu tỉnh KirikkaleCác lĩnh vực nghiên cứu: Lịch sử
- Bộ phận nghiên cứu ngoại ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Bộ phận nghiên cứu thủ công Mỹ nghệ
- Giáo dục thể chất và trường thể thao
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (graduation from Lycée) and entrance examination