Quốc gia Taras Shevchenko Đại học Kiev
Founded 1834 as St. Volodymyr University. Named after Taras Grygorovych Shevchenko 1939. Placed under the authority of the Cabinet of Ministries by special decree of the President of Ukraine 1994.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education and Science, Youth and Sports of Ukraine
Lớp 3
Ngôn ngữ 3
Các bộ môn 20
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật dân sự, Tội phạm học, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Nghiên cứu môi trường, Pháp luật
- Khoa xạ vật lý
- Khoa xã hội học
- Viện sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Miễn dịch học, Sinh học tế bào, Di truyền học, Thực vật học, Sinh học phân tử, X quang, Sinh lý học, Động vật học, Vi trùng học, Hóa sinh, Sinh học
- Khoa tâm lý học
- Khoa hóa học
- Khoa CyberneticsCác lĩnh vực nghiên cứu: Robotics, Toán học và Khoa học Máy tính, Ứng dụng toán học, Khoa học máy tính, Sự quản lý
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế quốc tế, Kinh doanh máy tính, Ngân hàng, Kinh doanh và thương mại, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý
- Khoa địa lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Khí tượng học, Nghiên cứu khu vực, Khoa học nước, Quản lý nước, Kinh tế quốc tế, Khảo sát và lập bản đồ, Môn Địa lý, Nghiên cứu môi trường, Du lịch
- Khoa địa chất
- Khoa lịch sửCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Các nền văn minh cổ đại, Nghiên cứu khu vực, Khảo cổ học, Lịch sử Mỹ thuật, Lịch sử
- Khoa cơ khí và toán học
- Khoa Triết học
- Khoa vật lý
- Viện công nghệ caoCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ nano, Sinh học phân tử, Hóa sinh, Công nghệ sinh học, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Viện quan hệ quốc tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật quôc tê, Kinh tế quốc tế, Nghiên cứu Quốc tế, Quan hệ quốc tế, Kinh doanh quốc tế
- Viện báo chíCác lĩnh vực nghiên cứu: Truyền thông đại chúng, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí, Khoa học thông tin
- Viện khoa học quân sự
- Viện triết họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ Slavic, Tiếng mẹ đẻ, Triết học, Dịch thuật và Giải thích, Những ngôn ngữ hiện đại
- Viện giáo dục sau đại học
Học phí mỗi năm
Nội tệ: UAH
17.500,00 UAH – 17.500,00 UAH
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: School leaving certificate, Certificate of Ukrainian Centre for Education Quality Assessment, special entrance examination for some courses.
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
422,40 US$ – 422,40 US$