Đại học Quốc gia về Kỹ thuật Môi trường và Nước (NUWM)
Founded 1922 as Land-Improvement Technical School in Kyiv, reorganized 1992 as Ukrainian State Academy of Water Economy and Rivne State Technical University in 1997. Acquired present title 2002.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education and Science of Ukraine
Lớp 4
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 49
- Bộ phận kế toán và kiểm toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Kế toán
- Khoa Nông học, Sở NN/CN đất
- Bộ phận toán học ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Ứng dụng toán học
- Phòng kiến trúc/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Bộ phận công nghệ kim loại và kỹ thuật ôtôCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật kim loại, Kỹ thuật luyện kim, Kỹ thuật ô tô, Công nghệ, Kỹ thuật công nghiệp
- Phòng xây dựng công nghệ sản xuất/bộ phận
- Bộ phận khoa học công nghệ và vật liệu xây dựng
- Kinh tế và Entreprise Department/DivisionCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Tòa nhà, đường, bộ phận cải tạo đất, Máy móc thiết bị/phòng
- Phòng kiến trúc cơ cấu thủy lựcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thủy lực, Thiết kế kiến trúc và môi trường, Công nghệ xây dựng, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công nghiệp
- Phòng kinh tế kinh doanh/bộ phận
- Bộ phận toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: toán học
- Khoa toán học/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Bộ phận kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ xây dựng, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công nghiệp, Công trình dân dụng
- Bộ phận sinh thái học
- Bộ phận kỹ thuật điện và tự động hóa
- Bộ phận ngoại ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Bộ phận hóa học tổng hợpCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học
- Nhiệt và kỹ thuật điện, khoa học máy/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Sưởi ấm và lạnh, Chế tạo máy móc, Cơ học, Cơ khí dầu khí, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật năng lượng
- Khoa toán cao hơn/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: toán học
- Bộ phận/đường cao tốcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật vận tải, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật môi trường, Công trình dân dụng
- Phòng cơ cấu thủy lực/bộ phận
- Bộ phận xây dựng công trình thuỷ điện
- Bộ phận vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Bộ phận công nghiệp và kỹ thuật thủy kinhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thủy lực, Thiết kế kiến trúc và môi trường, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ, Kỹ thuật môi trường
- Ban kỹ thuật hydrotechnical/bộ phận
- Bộ phận tài nguyên lao động
- Bộ phận quản lý đất đai và địa Geothông tinCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Khảo sát và lập bản đồ, khoa học về trái đất, Quản lý môi trường
- Bộ phận bảo trì máy/phòngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư cơ khí
- Ban quản lý/bộ phận
- Sở công nghiệp khai khoáng/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật khai thác mỏ
- Phòng triết học/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Triết học
- Phòng đào tạo/bộ phận vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục thể chất
- Bộ phận khoa học chính trị, xã hội và luật
- Bộ phận quản lý khu vực
- Sức đề kháng của bộ phận vật liệu và cơ học kết cấu
- Phòng kế hoạch kinh tế thị trấn/bộ phận
- Bộ phận/phòng sinh học nước
- Bộ phận xử lý nước, nhiệt và khí cung cấp và thông gió
- Hệ sinh thái nước, thủy lực và ứng dụng tài nguyên thiên nhiên/bộ phận
- Phòng kỹ thuật nước/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nước, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật môi trường
- Bộ phận/máy thủy lựcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thủy lực, Quản lý nước, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật vật liệu, Công nghệ
- Khoa xây dựng và kiến trúcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc và Quy hoạch, Chế tạo máy móc, Công nghệ xây dựng, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kiến trúc, Công trình dân dụng
- Khoa sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiênCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nước, Nuôi trồng thủy sản, Nghiên cứu về đất, Tài nguyên thiên nhiên, Sinh thái học, Nông nghiệp, Hóa học
- Khoa Quản lý đất đai và Geoinformation
- Khoa Quản lý
- Khoa cơ khí và kỹ thuật điệnCác lĩnh vực nghiên cứu: Sưởi ấm và lạnh, Chế tạo máy móc, Cơ học, Kỹ thuật vận tải, Công nghệ xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật ô tô, Quản lý vận tải, Kỹ sư cơ khí
- Khoa Quản lý nước
Học phí mỗi năm
Nội tệ: USD
515,00 US$ – 773,00 US$
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Atestat zrelosti), Certificate of Ukrainian Centre of Education Quality Evaluation
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
515,00 US$ – 773,00 US$