Đại học Taubaté (UNITAU)
Founded 1974.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 5
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 21
- Khuôn viên trường UbatubaCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Người bồ đào nha, Kinh doanh nông nghiệp, Sinh thái học, Nghệ thuật tạo hình, Quản lý vận tải, sư phạm, Nông nghiệp, Khoa học Sinh học và Đời sống, nguồn nhân lực, Kinh doanh và thương mại, Xã hội học, Triết học, Văn chương, Vật lý, Lịch sử, Hóa học, toán học, Sự quản lý
- Bộ phận khoa học nông nghiệp
- Phòng kiến trúc/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Khoa sinh học/bộ phận
- Bộ phận kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Công trình dân dụng
- Bộ phận khoa học máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Phân tích hệ thống, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
- Nha khoa Department/DivisionCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Kinh tế, Accoutancy và phòng hành chính/bộ phận
- Bộ phận kỹ thuật điệnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật điện
- Phòng pháp luật/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Bộ phận kỹ thuật cơ khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư cơ khí
- Khoa y học/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Phòng điều dưỡng và dinh dưỡng/bộ phận
- Khoa sư phạm/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: sư phạm
- Bộ phận giáo dục thể chấtCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục thể chất
- Bộ phận vật lý trị liệuCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý trị liệu
- Khoa tâm lý học/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
- Bộ phận truyền thông xã hội
- Khoa học xã hội và thư phòng/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Môn Địa lý, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử
- Bộ phận dịch vụ xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Công tac xa hội
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate and entrance examination