Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)
Founded 1969.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education and Training (MOET)
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 10
- Trung tâm tin học ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Trung tâm ngoại ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Trung tâm thông tin và thư việnCác lĩnh vực nghiên cứu: Thư viện Khoa học
- Khoa kiến trúc
- Khoa kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Công trình dân dụng
- Kỹ thuật hạ tầng và khoa môi trường đô thị
- Khoa học chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học chính trị
- Khoa quy hoạch nông thônCác lĩnh vực nghiên cứu: Quy hoạch nông thôn
- Khoa Quản lý đô thịCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu đô thị
- Viện kiến trúc nhiệt đớiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc