Đại học Zimbabwe (UZ)
Founded 1955 as University College of Rhodesia and Nyasaland. Acquired present title 1980 and present status 1982.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Zimbabwe Council for Higher Education (ZIMCHE)
Lớp 5
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 18
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu gia đình, Địa chất, Khoa học thực phẩm, Dinh dưỡng, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Môn Địa lý, Công nghệ, Khoa học Sinh học và Đời sống, Nghiên cứu môi trường, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật luyện kim, Kỹ thuật khai thác mỏ, Khảo sát và lập bản đồ, Kỹ thuật nông nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa Luật
- Trung tâm máy tính
- Trung tâm nghiên cứu quốc phòngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học quân sự
- Trung tâm nghiên cứu dân số
- Trung tâm giảng dạy và học tập Đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: sư phạm
- Trường cao đẳng Khoa học y tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Chất độc học, Gây mê, Sức khỏe cộng đồng, Kỹ thuật phòng thí nghiệm, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Phục hồi và điều trị, X quang, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Nha khoa, Tiệm thuốc, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm, Điều dưỡng, Tâm lý học
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Sản xuất cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Chăn nuôi, Kỹ thuật nông nghiệp, Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Ngôn ngữ cổ điển, Nghiên cứu tôn giáo, Ngôn ngữ học, Nghiên cứu phương tiện, Rạp hát, Nghiên cứu môi trường, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Văn chương, Lịch sử, Anh
- Khoa thương mạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu giải trí, Khách sạn và nhà hàng, Du lịch, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục người lớn, Giáo dục công nghệ, Chương trình giáo dục, Giáo dục nghệ thuật, Khoa học giáo dục, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, Đào tạo giáo viên, nguồn nhân lực, Giáo dục
- Khoa xã hội họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân khẩu học và dân số, Quy hoạch nông thôn, Khoa học Xã hội, Quy hoạch đô thị, Công tac xa hội, Quản trị, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Tâm lý học, Kinh tế học
- Khoa học thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
- Viện khổng tử
- Viện nghiên cứu phát triểnCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ lao động và công nghiệp, Khoa học Xã hội, Nghiên cứu phát triển, Quan hệ quốc tế, Nông nghiệp, Công nghệ, Kinh tế học
- Viện nghiên cứu môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu môi trường
- Bộ phận nghiên cứu ngôn ngữ châu Phi
Học phí mỗi năm
Nội tệ: USD
175,00 US$ – 750,00 US$
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: General Certificate of Education (GCE) or equivalent at Advanced ('A') level
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
175,00 US$ – 750,00 US$