"St. Kliment Ohridski" Đại học Sofia (SU)
Founded 1888 as Higher School of Education with one Faculty, reorganized as University 1904 and acquired present title 1905 with the number of Faculties increasing to seven by 1938. Reorganized 1944, when the Faculties of Medicine and Agriculture were detached from the University and established as separate Institutions. Acquired present title and status 2004. A State Institution.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Agency for Evaluation and Accreditation
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 19
- Thông tin và đào tạo trong dịch vụ của phòng giáo viên/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Đào tạo giáo viên
- Phòng học ngôn ngữ/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Phòng thể thao/bộ phận
- Khoa sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Hóa học vô cơ, Hóa học hữu cơ, Sinh học tế bào, Di truyền học, Thực vật học, Sinh học phân tử, Sinh lý học, Động vật học, Sinh thái học, Chăn nuôi, Nhân loại học, Vi trùng học, Hóa sinh, Công nghệ sinh học, Khoa học Sinh học và Đời sống, Nghiên cứu môi trường, Sinh học
- Khoa hóa học và dược phẩmCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa phân tích, Công nghệ Polymer và Nhựa, Hóa học hữu cơ, Tiệm thuốc, Hóa học
- Khoa thần học
- Khoa Triết học cổ điển và hiện đạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Mỹ học, Ngôn ngữ cổ điển, Triết học, người Tây Ban Nha, tiếng Đức, Giáo dục Ngoại ngữ, Những ngôn ngữ hiện đại
- Khoa kinh tế và quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dục
- Khoa địa chất và địa lý
- Khoa lịch sử
- Khoa báo chí và truyền thông đại chúngCác lĩnh vực nghiên cứu: In và in, Đài phát thanh và truyền hình, Quan hệ công chúng, Truyền thông đại chúng, Báo chí
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật dân sự, Luật quôc tê, Pháp luật hình sự, Quan hệ quốc tế, Pháp luật
- Khoa toán và tin họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục máy tính, Đô họa may tinh, Phân tích hệ thống, Ứng dụng toán học, Toán học, Số liệu thống kê, công nghệ thông tin, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa Triết họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý xã hội, Đạo đức, Thư viện Khoa học, Tâm lý học giáo dục, Khoa học thông tin, Nghiên cứu văn hóa, Quản trị công, Xã hội học, Triết học, Khoa học chính trị, Tâm lý học
- Khoa vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Khí tượng học, Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Vật lý ứng dụng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Vật lý
- Khoa Giáo dục mầm non và tiểu học
- Khoa nghiên cứu SlavơCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ Slavic, Các nền văn minh cổ đại, Người Nga, Giáo dục bản ngữ, Khoa học giáo dục, Văn chương
Học phí mỗi năm
Nội tệ: EUR
1.375,00 € – 2.750,00 €
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (diploma za zavarsheno sredno obrazovanie) and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
1.445,79 US$ – 2.891,59 US$