Đại học Montreal (UdeM)
Founded 1878 as a branch of Laval University. Became autonomous 1919 and acquired present status and title 1967. A public institution. The largest French-speaking university outside France.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 16
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Pháp luật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Tim mạch, Thần kinh học, Ung thư, Chất độc học, Nhãn khoa, Miễn dịch học, Sức khỏe nghề nghiệp, Gerontology, Gây mê, Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Sức khỏe cộng đồng, Biomedicine, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Di truyền học, Sinh học phân tử, Phục hồi và điều trị, X quang, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Bộ Y tế, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Dinh dưỡng, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Dược phẩm
- Khoa âm nhạcCác lĩnh vực nghiên cứu: Âm nhạc học, Lý thuyết âm nhạc và sáng tác, Ca hát, Nhạc cụ, Lịch sử Mỹ thuật, Âm nhạc
- Khoa điều dưỡng
- Bộ phận/khoa KinesiologyCác lĩnh vực nghiên cứu: Đạo đức, Giáo dục thể chất, Sinh lý học, Vật lý trị liệu, Giáo dục thể chất
- Khoa nghệ thuật và khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Các nền văn minh cổ đại, Nhân khẩu học và dân số, Quan hệ lao động và công nghiệp, Người bồ đào nha, người Ý, Công nghệ Giáo dục, Phim ảnh, tiếng Ả Rập, Thư viện Khoa học, Dịch thuật và Giải thích, Tội phạm học, Tâm lý học giáo dục, Lịch sử Mỹ thuật, tiếng Nhật, người Tây Ban Nha, Trung Quốc, Nhân loại học, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, người Pháp, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Môn Địa lý, Khoa học Sinh học và Đời sống, Công tac xa hội, Khoa học thông tin, Xã hội học, Những ngôn ngữ hiện đại, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Khoa học chính trị, Vật lý, Lịch sử, Hóa học, Tâm lý học, toán học, Anh, Khoa học máy tính, Kinh tế học
- Khoa Giáo dục tiếp tụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Quan hệ lao động và công nghiệp, Gerontology, Sức khỏe cộng đồng, Dịch vụ xã hội và cộng đồng, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Viết, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Phục hồi và điều trị, Quan hệ công chúng, Đa phương tiện, Dịch thuật và Giải thích, Tội phạm học, Quảng cáo và công khai, Bộ Y tế, người Pháp, Giáo dục Ngoại ngữ, Báo chí, Khoa học sức khỏe, Nghiên cứu truyền thông, Pháp luật, Khoa học máy tính, Sự quản lý
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ nha khoa, Thần kinh học, Miễn dịch học, Sức khỏe cộng đồng, Biomedicine, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Nha khoa, Hóa sinh
- Khoa Giáo dục
- Khoa thiết kế môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiết kế kiến trúc và môi trường, Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Quy hoạch đô thị, Kỹ thuật phần mềm, Thiết kế, Kiến trúc
- Khoa nghiên cứu sau đại học và sau tiến sĩCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Bảo tàng học, Nhân khẩu học và dân số, Kinh thánh, Quan hệ lao động và công nghiệp, Chất độc học, Khoa học thần kinh, Pháp y và Nha khoa, Miễn dịch học, Sức khỏe nghề nghiệp, Gây mê, Lý thuyết âm nhạc và sáng tác, Sinh học tế bào, E- Kinh doanh / Thương mại, Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Ngôn ngữ cổ điển, Tâm lý học, Sức khỏe cộng đồng, Biomedicine, Luật dân sự, Đạo đức, Nhi khoa, Bệnh học, Kỹ thuật y sinh, Luật quôc tê, Chương trình giáo dục, Kinh tế quốc tế, Khảo sát và lập bản đồ, Phim ảnh, Nhạc cụ, Di truyền học, Nghiên cứu tôn giáo, Sinh học phân tử, Phục hồi và điều trị, Thư viện Khoa học, Toán học và Khoa học Máy tính, Giáo dục thể chất, Dịch thuật và Giải thích, X quang, Nghiên cứu Quốc tế, Kỹ thuật an toàn, Tội phạm học, Sinh lý học, Luật Thương mại, Tâm lý học giáo dục, Lịch sử Mỹ thuật, Dược lý, Quản lý môi trường, Quy hoạch đô thị, Khoa học thú y, Thần học, người Tây Ban Nha, Nghiên cứu phát triển, Bộ Y tế, Giáo dục đặc biệt, Nhân loại học, Vi trùng học, Quản lý giáo dục, Sức khỏe cộng đồng, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Kỹ thuật phần mềm, Nha khoa, Giáo dục trung học, Dinh dưỡng, người Pháp, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Đào tạo giáo viên, Môn Địa lý, Tiệm thuốc, Khoa học Sinh học và Đời sống, Công tac xa hội, Khoa học thông tin, Quản trị, Kiến trúc, Âm nhạc, Khoa học sức khỏe, Xã hội học, Nghiên cứu môi trường, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội, Sinh học, nghệ thuật và nhân văn, Khoa học chính trị, Vật lý, Lịch sử, Điều dưỡng, Hóa học, Tâm lý học, công nghệ thông tin, toán học, Giáo dục, Pháp luật, Anh, Khoa học máy tính, Kinh tế học
- Khoa dược
- Khoa thần học và tôn giáoCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh thánh, Christian Tôn giáo học, Sức khỏe cộng đồng, Đạo đức, Những nghiên cứu về đạo Hồi, Nghiên cứu tôn giáo, Thần học
- Khoa thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Dịch tễ học, Chất độc học, Miễn dịch học, Biomedicine, Bệnh học, Dược lý, Khoa học thú y, Vi trùng học, Công nghệ thực phẩm
- Trường học đo nhãn khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thần kinh, Nhãn khoa, Biomedicine, Nhi khoa, Phục hồi và điều trị, Sinh lý học, Tâm lý học
- Trường y tế công cộngCác lĩnh vực nghiên cứu: Sức khỏe cộng đồng
Học phí mỗi năm
Nội tệ: CAD
1.136,00 CA$ – 3.315,00 CA$
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Diploma of Collegial Studies (DEC) following successful completion of a 2-year pre-university course at a CEGEP (Collège d'enseignement général et professionnel), or recognized equivalent
Khóa học trực tuyến ngắn 5
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
811,98 US$ – 2.369,46 US$