Đại học Sherbrooke (UdeS)
Founded 1954. Recognized as a Catholic University through a decree 1957.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 19
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư hàng không và hàng không vũ trụ, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính
- Trung tâm thương mạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị kinh doanh
- Trung tâm giáo dục tiếp tụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Đạo đức, Quản lý kỹ thuật, Phục hồi và điều trị, Đa phương tiện, Thần học, Trung Quốc, Quản lý giáo dục, Các môn thể thao, Quản trị, Khoa học tự nhiên, Khoa học sức khỏe, Nghiên cứu môi trường, Nghiên cứu truyền thông, Dược phẩm, Kỹ thuật, nghệ thuật và nhân văn, Khoa học chính trị, công nghệ thông tin, Pháp luật, Khoa học máy tính, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Trung tâm đào tạo môi trường
- Giám sát môi trường và Trung tâm phát triển bền vững
- Nghiên cứu và đào tạo Trung tâm phòng chống Khuyết tậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Phục hồi và điều trị
- Đào tạo tại Trung tâm gerontologyCác lĩnh vực nghiên cứu: Gerontology
- Performa khóa học/chương trình
- Khoa Quản trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Hệ thống quản lý, Khoa học thông tin, nguồn nhân lực, Quản trị, Tiếp thị, Tài chính, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa nghệ thuật và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Gerontology, Dịch vụ xã hội và cộng đồng, Đạo đức, Khảo sát và lập bản đồ, người Pháp, Môn Địa lý, Công tac xa hội, Âm nhạc, Nghiên cứu truyền thông, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Khoa học chính trị, Lịch sử, Tâm lý học, Anh, Kinh tế học
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục người lớn, Tư vấn giáo dục và học sinh, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục đặc biệt, Quản lý giáo dục, Giáo dục trung học, Giáo dục mầm non, sư phạm, Giáo dục tiểu học
- Khoa Luật
- Khoa y học và khoa học sức khỏeCác lĩnh vực nghiên cứu: Tim mạch, Thần kinh học, Ung thư, Chất độc học, Nhãn khoa, Miễn dịch học, Gây mê, Sinh học tế bào, Sức khỏe cộng đồng, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Phục hồi và điều trị, X quang, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Hóa sinh, Nghiên cứu môi trường, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Giáo dục thể chất và khoa thể thao
- Khoa nghiên cứu tôn giáo
- Khoa Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa sinh, Khoa học tự nhiên, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Viện EntrepreneurshipCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Viện dược lý họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược lý
- Nghiên cứu về viện thực hành giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục
Học phí mỗi năm
Nội tệ: CAD
10.329,00 CA$ – 12.845,00 CA$
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Diploma of Collegial Studies (DEC) following successful completion of a 2-year pre-university course at a CEGEP (Collège d'Enseignement général et professionnel), or recognized equivalent
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
7.394,09 US$ – 9.195,18 US$