Đại học Lethbridge
Founded 1967.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 6
- Khoa nghệ thuật và khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Nghiên cứu khu vực, Khoa học thần kinh, Nghiên cứu đô thị, Nghiên cứu của phụ nữ, Viết, Khảo sát và lập bản đồ, Nghiên cứu tôn giáo, Khảo cổ học, Vẽ và vẽ, Lịch sử Mỹ thuật, Khoa học thú y, người Tây Ban Nha, Nhân loại học, tiếng Đức, Nha khoa, Khoa học thực phẩm, Rạp hát, Dinh dưỡng, người Pháp, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Công nghệ sinh học, Báo chí, Môn Địa lý, Nông nghiệp, Khoa học Sinh học và Đời sống, Công tac xa hội, Âm nhạc, Xã hội học, Nghiên cứu môi trường, Triết học, Dược phẩm, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Vật lý, Lịch sử, Hóa học, Tâm lý học, toán học, Pháp luật, Anh, Khoa học máy tính, Kinh tế học
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Chương trình giáo dục, Tư vấn giáo dục và học sinh, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục
- Khoa Mỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Biểu diễn nghệ thuật, Lịch sử Mỹ thuật, Nghiên cứu phương tiện, Rạp hát, Âm nhạc, Mỹ thuật
- Khoa nghiên cứu sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khả năng lãnh đạo, Tư vấn giáo dục và học sinh, Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học sức khỏe, Triết học, nghệ thuật và nhân văn, Giáo dục, Sự quản lý
- Khoa Khoa học sức khỏe
- Khoa Quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Chính quyền, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate or recognized foreign equivalent, with 65% or equivalent average (actual cut-off may vary from year to year depending on space available and demand)