Đại học Chile
Founded 1738 by Philip V of Spain as Universidad de San Felipe. Replaced by present institution 1839, present title adopted 1842. Acquired present autonomous status 1931.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 18
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi trồng thủy sản, Sản xuất cây trồng, Tài nguyên thiên nhiên, Lâm nghiệp, Nông học, Khoa học thú y, Chăn nuôi, Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Công nghệ sinh học, Nông nghiệp
- Khoa kiến trúc và quy hoạch thị trấnCác lĩnh vực nghiên cứu: Quy hoạch nông thôn, Khu vực quy hoạch, Kiến trúc cảnh quan, Phúc lợi xã hội, Thiết kế công nghiệp, Quy hoạch đô thị, Thiết kế đồ họa, Môn Địa lý, Thiết kế, Kiến trúc
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý nghệ thuật, Nghệ thuật gốm sứ, Bảo tồn di sản, Âm nhạc học, Lý thuyết âm nhạc và sáng tác, Thiết kế dệt may, Giáo dục máy tính, Điêu khắc, Nhiếp ảnh, Nhảy, Vẽ và vẽ, Đa phương tiện, Giáo dục âm nhạc, Lịch sử Mỹ thuật, Nghệ thuật tạo hình, Rạp hát, Âm nhạc, nghệ thuật và nhân văn
- Khoa hóa học và dược phẩm
- Giảng viên Nha khoa
- Khoa kinh tế và hành chínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị công, Quản trị, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa lâm nghiệp và bảo tồn thiên nhiên
- Khoa Luật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Y tế xã hội và dự phòng, Dịch tễ học, Gerontology, Chế độ ăn kiêng, Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Liệu pháp nghề nghiệp, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Đạo đức, Nhi khoa, Phụ khoa và sản khoa, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Bộ Y tế, Sức khỏe cộng đồng, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Khoa học Sinh học và Đời sống, Dược phẩm, Sinh học, Điều dưỡng
- Khoa Triết học và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Nghiên cứu Mỹ Latinh, Đạo đức, người Tây Ban Nha, Ngôn ngữ học, Nghiên cứu phương tiện, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Khoa vật lý và toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Kỹ thuật thủy lực, Kỹ thuật vận tải, Kỹ thuật luyện kim, Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật khai thác mỏ, Kỹ thuật y sinh, Đa phương tiện, Ứng dụng toán học, Kỹ thuật xây dựng, Địa chất, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật vật liệu, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Vật lý, Lịch sử, toán học, Quản trị kinh doanh
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Sinh thái học, Công nghệ sinh học, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Gerontology, Giáo dục máy tính, Chương trình giáo dục, Khảo cổ học, Nghiên cứu phát triển, Nhân loại học, Giáo dục mầm non, Báo chí, Xã hội học, Nghiên cứu truyền thông, Khoa học Xã hội, Tâm lý học, Giáo dục
- Khoa thú y và kho quỹ
- Viện truyền thông và hình ảnhCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu truyền thông
- Viện nghiên cứu quốc tế
- Viện công nghệ thực phẩm và dinh dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học, Sức khỏe cộng đồng, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng
- Viện công vụ
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Licencia de Educación Media) and entrance examination