Đại học Thị trưởng
Founded 1988, acquired present status 1996.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
National Accreditation Committee (CNA)
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 15
- Nhạc viện
- Khoa Nông nghiệp và lâm nghiệp
- Kiến trúc, thiết kế và khoa xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế, Kiến trúc
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Rạp hát
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tế và quản trị kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và thương mại, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công viên và giải trí, Giáo dục âm nhạc, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục trung học, sư phạm, Các môn thể thao, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Giáo dục, Anh
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
- Khoa luật và khoa học xã hội
- Khoa y học
- Khoa học
- Nghệ thuật và nghe nhìn viện công nghệ
- Truyền thông và viện công nghệ mới
- Trường hành chính côngCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị công
- Trường xã hội họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Licencia de Educación Media), and PSU, national examination test