Đại học Antioquía
Founded 1803 as school by King Charles IV of Spain, became State university 1822.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education (Institutional Education Certification for a period of 9 years as from 2003)
Lớp 5
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 50
- Khoa Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tế
- Khoa Khoa học nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuật
- Khoa truyền thông
- Khoa Khoa học chính xác và tự nhiên
- Khoa Khoa học xã hội và nhân văn
- Khoa Khoa học chính trị và luật
- Khoa Khoa học thực phẩm và dược phẩm
- Khoa y tế công cộng
- Viện triết họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Triết học
- Giáo dục thể chất và viện thể thao
- Viện khoa học chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học chính trị
- Viện nghiên cứu khu vựcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu khu vực
- Bộ phận nghiên cứu khoa học nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nông nghiệp
- Bộ phận nghiên cứu sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Sinh học và Đời sống
- Bộ phận nghiên cứu kỹ thuật hóa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật hóa học
- Bộ phận nghiên cứu khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học
- Bộ phận nghiên cứu y học lâm sàngCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Bộ phận nghiên cứu khoa học thông tin và máy tính
- Ban nghiên cứu khoa học môi trường và trái đất
- Bộ phận nghiên cứu kinh tế và thương mại
- Bộ phận nghiên cứu kỹ thuật điện, điện tử và máy tính
- Trường khoa học thư viện
- Bộ phận nghiên cứu kỹ thuật môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật môi trường
- Ban nghiên cứu khoa học y tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học sức khỏe
- Bộ phận nghiên cứu lịch sử và khảo cổ học
- Bộ phận nghiên cứu báo chí và truyền thông
- Bộ phận nghiên cứu ngôn ngữ và văn học
- Bộ phận nghiên cứu luậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Bộ phận nghiên cứu kỹ thuật vật liệuCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật vật liệu
- Bộ phận nghiên cứu toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: toán học
- Bộ phận nghiên cứu kỹ thuật cơ khíCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ sư cơ khí
- Bộ phận nghiên cứu y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Bộ phận nghiên cứu khoa học sức khỏe khácCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học sức khỏe
- Bộ phận nghiên cứu nhân văn khácCác lĩnh vực nghiên cứu: nghệ thuật và nhân văn
- Bộ phận nghiên cứu khoa học xã hội khácCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Xã hội
- Bộ phận nghiên cứu khoa học vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Bộ phận nghiên cứu chính trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học chính trị
- Bộ phận nghiên cứu tâm lý họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
- Ban nghiên cứu khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Xã hội
- Bộ phận nghiên cứu xã hội họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học
- Ngôn ngữ trường học
- Trường vi sinhCác lĩnh vực nghiên cứu: Vi trùng học
- Dinh dưỡng và dietetics School
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (bachillerato) and entrance examination