Đại học Santiago de Cali (USACA)
Founded 1958. Acquired present status 1964.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 8
- Khoa Khoa học cơ bản
- Khoa kinh tế và quản trị kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh quốc tế, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục máy tính, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Giáo dục bản ngữ, Toán học, Giáo dục mầm non, Giáo dục Ngoại ngữ, Giáo dục tiểu học, Nghiên cứu môi trường
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học, Quản lý công nghiệp, Kinh doanh và thương mại, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin
- Khoa Khoa học sức khỏeCác lĩnh vực nghiên cứu: Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Kỹ thuật y khoa, Nha khoa, Vật lý trị liệu, Tiệm thuốc, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm, Điều dưỡng, Tâm lý học
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Truyền thông đại chúng và khoa quảng cáo
- Học viện ngôn ngữ