Đại học Assiut
Founded 1949 by decree, opened 1957. A State Institution enjoying administrative autonomy. Faculties of Agriculture, Arts and Education at Minya detached 1976 to form new University. Financed by the State. Branches in Sohag, Qena and Aswan merged 1995 to form South Valley University.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Authority of Education Accreditation and Quality Assurance
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 19
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Động vật học, Địa chất, Vi trùng học, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Gerontology, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Phụ khoa và sản khoa, Bộ Y tế, Sức khỏe cộng đồng, Khoa học sức khỏe, Điều dưỡng
- Khoa dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học vô cơ, Hóa phân tích, Miễn dịch học, Hóa học hữu cơ, Hóa học ứng dụng, Dược lý, Hóa sinh, Tiệm thuốc
- Khoa Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Những nghiên cứu về đạo Hồi, tiếng Ả Rập, Khảo cổ học, Thư viện Khoa học, Nghiên cứu phương tiện, người Pháp, Môn Địa lý, Khoa học thông tin, Xã hội học, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học, Anh
- Khoa thương mạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo hiểm, Số liệu thống kê, Quản trị công, Khoa học chính trị, Tài chính, toán học, Kế toán, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa Khoa học máy tính và thông tin
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Chỉnh hình răng, Công nghệ nha khoa, Nhi khoa, Phẫu thuật, Nha khoa, Sinh học
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Chương trình giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Khoa học giáo dục, Đào tạo giáo viên, Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật luyện kim, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật khai thác mỏ, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật tư nhân, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Pháp luật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Tim mạch, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Ung thư, Chất độc học, Pháp y và Nha khoa, Miễn dịch học, Gây mê, Sức khỏe cộng đồng, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Phục hồi và điều trị, X quang, Sinh lý học, Kỹ thuật y khoa, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Dược phẩm
- Khoa Giáo dục thể chấtCác lĩnh vực nghiên cứu: Công viên và giải trí, Chương trình giáo dục, Khoa học giáo dục, Các môn thể thao, Giáo dục thể chất, Tâm lý học
- Khoa công tác xã hội
- Khoa Giáo dục cụ thểCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế gia đình, Giáo dục công nghệ, Giáo dục âm nhạc, Giáo dục nghệ thuật
- Khoa thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Ký sinh trùng, Pháp y và Nha khoa, Bệnh học, Giải phẫu học, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Khoa học thú y, Vi trùng học, Dinh dưỡng, Hóa sinh
- Viện ung thưCác lĩnh vực nghiên cứu: Ung thư, Gây mê, Nhi khoa, Bệnh học, X quang, Kỹ thuật y khoa, Phẫu thuật, Dược phẩm, Sinh học
- Viện điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Viện nghiên cứu công nghệ đường
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate or equivalent