Đại học Griffith
Founded 1971 and officially opened 1975. The University has adopted a 'School' Structure as its academic unit.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 30
- Trường quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Trường khoa học y khoa
- Y học trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Trường tâm lý học ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
- Nhạc viện ConservatoriumCác lĩnh vực nghiên cứu: Âm nhạc
- Bộ phận kế toán, tài chính và kinh tế
- Quan hệ việc làm và bộ phận nhân lực/phòng
- Sở kinh doanh và nghiên cứu Châu á quốc tế/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu giải trí, Nghiên cứu Châu Á, Quản lý thể thao, Quản lý khách sạn, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Du lịch, Khoa học chính trị, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý
- Bộ phận tiếp thị/phòngCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiếp thị
- Chính trị và chính sách công/bộ phận
- Bộ phận quản lý du lịch, giải trí khách sạn và thể thao
- Trường nghệ thuật, giáo dục và luật
- Trường khoa học vật lý và phân tử sinh học
- Trường kinh doanh
- Tội phạm và trường tư pháp hình sự
- Nha khoa và sức khỏe răng miệng trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Giáo dục và chuyên môn học trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục công nghệ, Chương trình giáo dục, Giáo dục nghệ thuật, Giáo dục đặc biệt, sư phạm, Giáo dục Ngoại ngữ, Công nghệ, Giáo dục
- Trường kỹ thuật
- Trường môi trường
- Dịch vụ nhân lực và trường làm việc xã hội
- Trường nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: nghệ thuật và nhân văn
- Trường kỹ thuật thông tin và truyền thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
- Ngôn ngữ và học Linguistics
- Trường luậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Điều dưỡng và trường học midwifery
- Trường dược họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc
- Vật lý trị liệu và thể dục khoa học trường
- Trường y tế công cộngCác lĩnh vực nghiên cứu: Giải phẫu học, Sức khỏe cộng đồng, Nha khoa, Vật lý trị liệu, Tiệm thuốc, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm, Điều dưỡng, Tâm lý học
- Trường khoa học, môi trường, kỹ thuật và công nghệ
- Trường dạy nghề, công nghệ và nghệ thuật
Học phí mỗi năm
Nội tệ: AUD
7.360,00 AU$ – 30.760,00 AU$
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate or recognized foreign equivalent, or previous tertiary study. Candidates who have completed relevant studies from another institution may apply for exemption from some studies
Khóa học trực tuyến ngắn 5
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
4.601,47 US$ – 19.231,15 US$