Đại học Helsinki
Founded as Royal Academy of Turku 1640. Transferred to Helsinki 1828. The first and only university in the country until 1919.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education and Culture
Lớp 4
Ngôn ngữ 3
Các bộ môn 11
- Khoa dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Địa chất, Số liệu thống kê, Môn Địa lý, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý xã hội, Khoa học Xã hội, Nhân loại học, Công tac xa hội, Khoa học chính trị, Kinh tế học
- Khoa thần học
- Khoa Nông nghiệp và lâm nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý nông nghiệp, Lâm nghiệp, Khoa học thực phẩm, Nông nghiệp, Nghiên cứu môi trường
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Ngôn ngữ Slavic, Âm nhạc học, Rạp chiếu phim và Truyền hình, Nghiên cứu của phụ nữ, Khoa học biển và hải dương học, Nghiên cứu Châu Á, Triết học, Phim ảnh, Khảo cổ học, Dịch thuật và Giải thích, Lịch sử Mỹ thuật, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Rạp hát, Nghiên cứu văn hóa, Triết học, Văn chương, Lịch sử, Anh
- Khoa Khoa học hành vi
- Khoa sinh học và môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Khoa học thần kinh, Di truyền học, Sinh lý học, Động vật học, Sinh thái học, Vi trùng học, Hóa sinh, Công nghệ sinh học
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quyền con người, Luật tư nhân, Luật công, Luật quôc tê, Kinh tế quốc tế, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự
- Khoa y học
- Khoa thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (ylioppilastutkinto/studentexamen) or foreign equivalent, BA/BSc for admission into Master's programmes.