Đại học Công nghệ Sydney (UTS)
Founded 1965 as New South Wales Institute of Technology, acquired present status and title 1988. Kuring-gai College of Advanced Education and the Institute of Technology and Adult Teacher Education of Sydney College of Advanced Education amalgamated with the University 1990.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Các bộ môn 24
- Khoa kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý nghệ thuật, Quản lý thể thao, Kinh doanh và thương mại, Quản trị, Du lịch, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Điều dưỡng, midwifery và Trung tâm phát triển sức khỏe
- Phòng truyền thông/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Viết, Khoa học Xã hội, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí, Khoa học thông tin, Nghiên cứu văn hóa, Âm nhạc, Nghiên cứu truyền thông, Khoa học Xã hội
- Bộ phận giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ học ứng dụng, Giáo dục người lớn, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục trung học, Đào tạo giáo viên, Giáo dục tiểu học, Giáo dục, Anh
- Bộ phận nghiên cứu quốc tế
- Khoa nghệ thuật và khoa học xã hội
- Khoa thiết kế, kiến trúc và xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ xây dựng, Nhiếp ảnh, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật xây dựng, Quy hoạch đô thị, Nghệ thuật tạo hình, Thiết kế, Kiến trúc, Nghiên cứu truyền thông, Sự quản lý
- Khoa kỹ thuật và công nghệ thông tinCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Điều dưỡng, midwifery và khoa y tế
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp y và Nha khoa, Sinh học tế bào, Vật lý ứng dụng, Tâm lý học, Biomedicine, Làm vườn, Sinh học phân tử, khoa học về trái đất, Toán học và Khoa học Máy tính, Công nghệ sinh học, Công nghệ, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Dược phẩm, Hóa học, toán học
- Multimedia tương tác và học viện
- Viện nghiên cứu quốc tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu Quốc tế
- Bền vững trong tương lai việnCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu phát triển
- Bộ phận nghiên cứu truyền thông y tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học sức khỏe
- Bộ phận nghiên cứu đổi mới và nhiễm trùng
- Khoa sinh học chức năng và biến đổi khí hậu (C3) bộ phận nghiên cứu
- Trường kế toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Kế toán
- Trường kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và thương mại
- Trường kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Trường tài chínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Tài chính
- Trường giải trí, thể thao và du lịch
- Trường quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Trường tiếp thịCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiếp thị
Học phí mỗi năm
Nội tệ: AUD
5.000,00 AU$ – 9.000,00 AU$
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: New South Wales higher school Certificate (NSW HSC) with matriculation, or recognized equivalent
- Tùy chọn miễn phí: None for local undergraduate students
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
3.297,65 US$ – 5.935,77 US$