Đại học Blaise Pascal (UBP)
Founded 1970 under the 1968 law reforming higher education and replacing former Université de Clermont-Ferrand, founded 1854 as Faculty of Letters and Faculty of Science. In 1976, the University l’Université de Clermont-Ferrand split into 2 institutions: Clermont I (law, economic and medical sciences) and Clermont II (letters, science and technology). Acquired current title 1987. A State Institution enjoying academic and financial autonomy, operating under the jurisdiction of the Minister of Education and financed by the State.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 5
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 20
- Trường đào tạo giáo viênCác lĩnh vực nghiên cứu: Đào tạo giáo viên
- Bộ phận/phòng sinh viên PhápCác lĩnh vực nghiên cứu: người Pháp
- Nghệ thuật và nhân văn sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: nghệ thuật và nhân văn
- Kỹ sư sau đại học
- Khoa học cơ bản sau đại học
- Cuộc sống và khoa học y tế sau đại học
- Viện kỹ thuật và khoa học máy tính
- Viện kỹ thuật hệ thống công nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật công nghiệp
- Viện nghiên cứu thông tin và liên lạcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu truyền thông
- Viện thương mại quốc tế
- Viện Bách khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, toán học
- In và viện xuất bản electonic
- Viện khoa học công nghệ
- Viện công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Cơ học, Đa phương tiện, Quản lý vận tải, Công nghệ, Kinh doanh và thương mại
- Viện du lịchCác lĩnh vực nghiên cứu: Du lịch
- Đơn vị nghệ thuật và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Lịch sử Mỹ thuật, Môn Địa lý, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Văn chương, Du lịch, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử
- Ngôn ngữ, đơn vị thương mại và truyền thông
- Giáo dục thể chất và đơn vị thể thao
- Tâm lý, khoa học xã hội và đơn vị giáo dục
- Đơn vị khoa học và công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học, khoa học về trái đất, Toán học và Khoa học Máy tính, Sinh thái học, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
Học phí mỗi năm
Nội tệ: EUR
92,00 € – 195,00 €
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (baccalauréat) or brevet supérieur, or recognized foreign equivalent, or special entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
96,74 US$ – 205,04 US$