Đại học Nantes
Founded 1970 under the 1968 law reforming higher education and replacing former Université de Nantes, founded 1962, incorporating previously existing faculties, but tracing its history to the original Universities of Nantes, founded by Papal Bull in 1460, and of Angers, recognized and authorized by Charles V in 1364. A State institution enjoying academic and financial autonomy, operating under the jurisdiction of the Minister of Education and financed by the State.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 6
Bằng cấp chuyên nghiệp,
Bằng tốt nghiệp đại học,
Bằng thạc sĩ,
Bằng tiến sĩ,
Bằng cử nhân,
Bằng liên kết
hoặc tương đương
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 18
- Trung tâm giáo dục suốt đờiCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục thường xuyên
- Hóa học sinh học Graduate School
- Trường cao học kỹ thuật vật liệu và thông tin
- Kiến thức, ngôn ngữ, văn hóa sau đại học
- Luật, khoa học xã hội sau đại học
- Viện kinh tế và quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Pháp cho viện nước ngoàiCác lĩnh vực nghiên cứu: người Pháp
- Viện địa lý và phát triển khu vực
- Học viện nghiên cứu luật phápCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Viện nghiên cứu hành chính chuẩn bịCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị
- Viện công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Xử lí dữ liệu, Sinh học, Kỹ thuật năng lượng, Truyền thông đại chúng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, kỹ thuật viễn thông, Công nghệ, Kinh doanh và thương mại, Quản trị công, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh
- Trường kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính
- Trường đào tạo giáo viênCác lĩnh vực nghiên cứu: Đào tạo giáo viên
- Đơn vị khoa học sức khỏe
- Ngôn ngữ đơn vịCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ Slavic, Người bồ đào nha, người Ý, tiếng Ả Rập, Người Nga, tiếng Nhật, người Tây Ban Nha, Trung Quốc, tiếng Đức, Những ngôn ngữ hiện đại, Anh
- Đơn vị luật, kinh tế và quản lý
- Đơn vị văn học và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ cổ điển, Khảo cổ học, Lịch sử Mỹ thuật, Khoa học giáo dục, Ngôn ngữ học, Xã hội học, Triết học, Văn chương, Lịch sử, Tâm lý học
- Đơn vị khoa học
Học phí mỗi năm
Nội tệ: EUR
79,00 € – 79,00 €
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (baccalauréat) or equivalent, or special entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
83,43 US$ – 83,43 US$