Đại học Khai thác và Công nghệ Freiberg
Founded 1765, acquired University status 1905. Became Technical University 1991.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 4
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 6
- Khoa cơ khí, quy trình và kỹ thuật năng lượngCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý kỹ thuật, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kỹ sư cơ khí
- Quản trị kinh doanh và khoa công nghiệp quốc tế ressource
- Khoa hóa học và vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa phân tích, Kỹ thuật hóa học, Khoa học tự nhiên, Vật lý, Hóa học
- Geosciences, Geo-Engineering và khoa khai thác mỏCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Cơ khí dầu khí, Kỹ thuật khai thác mỏ, Khảo sát và lập bản đồ, khoa học về trái đất, Địa chất
- Khoa Khoa học vật liệu và công nghệ
- Khoa toán và khoa học máy tính
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Reifezeugnis) or equivalent, and German language certificate (DSH) for international students